
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I've got a dentist appointment at 3 o'clock Tôi đã có hẹn gặp nha sĩ lúc 3 giờ |
aɪv gɒt ə ˈdɛntɪst əˈpɔɪntmənt æt 3 əˈklɒk | |
She's an Edinburgh graduate Cô ấy là một cựu sinh viên Edinburgh |
ʃiːz ən ˈɛdɪnbrə ˈgrædjʊət | |
He has a wide knowledge of painting and music Anh ấy có kiến thức về vẽ tranh và âm nhạc |
hiː hæz ə waɪd ˈnɒlɪʤ ɒv ˈpeɪntɪŋ ænd ˈmjuːzɪk | |
We had a guest lecturer in class today Chúng tôi đã có một giảng viên khách mời trong lớp hôm nay |
wiː hæd ə gɛst ˈlɛkʧərər ɪn klɑːs təˈdeɪ | |
He lives on the campus Anh ta sống trong khuôn viên |
hiː lɪvz ɒn ðə ˈkæmpəs | |
It's amazing how quickly people adapt. Thật tuyệt vời khi mọi người thích ứng nhanh. |
ɪts əˈmeɪzɪŋ haʊ ˈkwɪkli ˈpiːpl əˈdæpt. | |
She was a brave woman but she felt daunted by the task ahead Cô ấy là một phụ nữ dũng cảm nhưng cô ấy cảm thấy nản lòng bởi nhiệm vụ phía trước |
ʃiː wɒz ə breɪv ˈwʊmən bʌt ʃiː fɛlt ˈdɔːntɪd baɪ ðə tɑːsk əˈhɛd | |
The party in power usually does badly in midterm elections Đảng nắm quyền thường làm nặng trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ |
ðə ˈpɑːti ɪn ˈpaʊə ˈjuːʒʊəli dʌz ˈbædli ɪn ˈmɪdˌtɜːm ɪˈlɛkʃənz | |
Galoping inflation makes reduce qualities products Nhồi nhét lạm phát làm giảm chất lượng sản phẩm |
ˈgæləpɪŋ ɪnˈfleɪʃən meɪks rɪˈdjuːs ˈkwɒlɪtiz ˈprɒdʌkts | |
The proportion of the population still speaking the dialect is very small Tỷ lệ dân số vẫn nói phương ngữ rất nhỏ |
ðə prəˈpɔːʃən ɒv ðə ˌpɒpjʊˈleɪʃən stɪl ˈspiːkɪŋ ðə ˈdaɪəlɛkt ɪz ˈvɛri smɔːl | |
The number of people employed in agriculture has fallen in the last decade Số người làm việc trong nông nghiệp đã giảm trong thập kỷ qua |
ðə ˈnʌmbər ɒv ˈpiːpl ɪmˈplɔɪd ɪn ˈægrɪkʌlʧə hæz ˈfɔːlən ɪn ðə lɑːst ˈdɛkeɪd | |
It is difficult to find cheap accommodation in London in August Rất khó để tìm chỗ ở giá rẻ ở London vào tháng Tám |
ɪt ɪz ˈdɪfɪkəlt tuː faɪnd ʧiːp əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n ɪn ˈlʌndən ɪn ˈɔːgəst | |
He has a high level of oral proficiency in English Anh ta có trình độ tiếng Anh cao |
hiː hæz ə haɪ ˈlɛvl ɒv ˈɔːrəl prəˈfɪʃənsi ɪn ˈɪŋglɪʃ | |
This poem sings about the rural life Bài thơ này hát về đời sống nông thôn |
ðɪs ˈpəʊɪm sɪŋz əˈbaʊt ðə ˈrʊərəl laɪf | |
He tutors students in mathematics Ông dạy kèm các sinh viên về toán học |
hiː ˈtjuːtəz ˈstjuːdənts ɪn ˌmæθɪˈmætɪks | |
After a hard day's work, I feel thoroughly tired Sau một ngày làm việc căng thẳng, tôi cảm thấy mệt mỏi |
ˈɑːftər ə hɑːd deɪz wɜːk, aɪ fiːl ˈθʌrəli ˈtaɪəd | |
He's an overseas Vietnamese. Anh ấy là một người Việt hải ngoại. |
hiːz ən ˌəʊvəˈsiːz ˌvjɛtnəˈmiːz. | |
A new member of staff has joined the department Một thành viên mới của nhân viên đã tham gia bộ phận |
ə njuː ˈmɛmbər ɒv stɑːf hæz ʤɔɪnd ðə dɪˈpɑːtmənt |

Bình luận (0)