Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 5: HIGHER EDUCATION - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 18
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
I've got a dentist appointment at 3 o'clock
Tôi đã có hẹn gặp nha sĩ lúc 3 giờ
aɪv gɒt ə ˈdɛntɪst əˈpɔɪntmənt æt 3 əˈklɒk
She's an Edinburgh graduate
Cô ấy là một cựu sinh viên Edinburgh
ʃiːz ən ˈɛdɪnbrə ˈgrædjʊət
He has a wide knowledge of painting and music
Anh ấy có kiến thức về vẽ tranh và âm nhạc
hiː hæz ə waɪd ˈnɒlɪʤ ɒv ˈpeɪntɪŋ ænd ˈmjuːzɪk
We had a guest lecturer in class today
Chúng tôi đã có một giảng viên khách mời trong lớp hôm nay
wiː hæd ə gɛst ˈlɛkʧərər ɪn klɑːs təˈdeɪ
He lives on the campus
Anh ta sống trong khuôn viên
hiː lɪvz ɒn ðə ˈkæmpəs
It's amazing how quickly people adapt.
Thật tuyệt vời khi mọi người thích ứng nhanh.
ɪts əˈmeɪzɪŋ haʊ ˈkwɪkli ˈpiːpl əˈdæpt.
She was a brave woman but she felt daunted by the task ahead
Cô ấy là một phụ nữ dũng cảm nhưng cô ấy cảm thấy nản lòng bởi nhiệm vụ phía trước
ʃiː wɒz ə breɪv ˈwʊmən bʌt ʃiː fɛlt ˈdɔːntɪd baɪ ðə tɑːsk əˈhɛd
The party in power usually does badly in midterm elections
Đảng nắm quyền thường làm nặng trong cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ
ðə ˈpɑːti ɪn ˈpaʊə ˈjuːʒʊəli dʌz ˈbædli ɪn ˈmɪdˌtɜːm ɪˈlɛkʃənz
Galoping inflation makes reduce qualities products
Nhồi nhét lạm phát làm giảm chất lượng sản phẩm
ˈgæləpɪŋ ɪnˈfleɪʃən meɪks rɪˈdjuːs ˈkwɒlɪtiz ˈprɒdʌkts
The proportion of the population still speaking the dialect is very small
Tỷ lệ dân số vẫn nói phương ngữ rất nhỏ
ðə prəˈpɔːʃən ɒv ðə ˌpɒpjʊˈleɪʃən stɪl ˈspiːkɪŋ ðə ˈdaɪəlɛkt ɪz ˈvɛri smɔːl
The number of people employed in agriculture has fallen in the last decade
Số người làm việc trong nông nghiệp đã giảm trong thập kỷ qua
ðə ˈnʌmbər ɒv ˈpiːpl ɪmˈplɔɪd ɪn ˈægrɪkʌlʧə hæz ˈfɔːlən ɪn ðə lɑːst ˈdɛkeɪd
It is difficult to find cheap accommodation in London in August
Rất khó để tìm chỗ ở giá rẻ ở London vào tháng Tám
ɪt ɪz ˈdɪfɪkəlt tuː faɪnd ʧiːp əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n ɪn ˈlʌndən ɪn ˈɔːgəst
He has a high level of oral proficiency in English
Anh ta có trình độ tiếng Anh cao
hiː hæz ə haɪ ˈlɛvl ɒv ˈɔːrəl prəˈfɪʃənsi ɪn ˈɪŋglɪʃ
This poem sings about the rural life
Bài thơ này hát về đời sống nông thôn
ðɪs ˈpəʊɪm sɪŋz əˈbaʊt ðə ˈrʊərəl laɪf
He tutors students in mathematics
Ông dạy kèm các sinh viên về toán học
hiː ˈtjuːtəz ˈstjuːdənts ɪn ˌmæθɪˈmætɪks
After a hard day's work, I feel thoroughly tired
Sau một ngày làm việc căng thẳng, tôi cảm thấy mệt mỏi
ˈɑːftər ə hɑːd deɪz wɜːk, aɪ fiːl ˈθʌrəli ˈtaɪəd
He's an overseas Vietnamese.
Anh ấy là một người Việt hải ngoại.
hiːz ən ˌəʊvəˈsiːz ˌvjɛtnəˈmiːz.
A new member of staff has joined the department
Một thành viên mới của nhân viên đã tham gia bộ phận
ə njuː ˈmɛmbər ɒv stɑːf hæz ʤɔɪnd ðə dɪˈpɑːtmənt

Bình luận (0)