Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 6: FUTURE JOB - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 19
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
It is said that she will accompany him to his tour
Người ta nói rằng cô ấy sẽ đi cùng anh ấy đến tour du lịch của mình
ɪt ɪz sɛd ðæt ʃiː wɪl əˈkʌmpəni hɪm tuː hɪz tʊə
There’s a vacancy in the accounts department
Có một vị trí trống trong phòng kế toán
ðeəz ə ˈveɪkənsi ɪn ði əˈkaʊnts dɪˈpɑːtmənt
It is important to follow the doctor's recommendations if you want to improve your health
Điều quan trọng là phải tuân theo các khuyến cáo của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khoẻ
ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt tuː ˈfɒləʊ ðə ˈdɒktəz ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃənz ɪf juː wɒnt tuː ɪmˈpruːv jɔː hɛlθ
Jazz is one of many categories of music
Jazz là một trong nhiều loại âm nhạc
ʤæz ɪz wʌn ɒv ˈmɛni ˈkætɪgəriz ɒv ˈmjuːzɪk
This programmer is not suitable for children.
Chương trình này không phù hợp với trẻ em.
ðɪs ˈprəʊgræm ɪz nɒt ˈsjuːtəbl fɔː ˈʧɪldrən
Retail is the sale of goods and services from individuals or businesses to users
Bán lẻ là việc bán hàng hoá và dịch vụ từ cá nhân hoặc doanh nghiệp cho người sử dụng
ˈriːteɪl ɪz ðə seɪl ɒv gʊdz ænd ˈsɜːvɪsɪz frɒm ˌɪndɪˈvɪdjʊəlz ɔː ˈbɪznɪsɪz tuː ˈjuːzəz
We were impressed with his keenness to start work
Chúng tôi rất ấn tượng với sự quan tâm của mình khi bắt đầu công việc
wiː wɜːr ɪmˈprɛst wɪð hɪz ˈkiːnəs tuː stɑːt wɜːk
She has the proper qualifications to teach
Cô ấy có trình độ phù hợp để giảng dạy
ʃiː hæz ðə ˈprɒpə ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz tuː tiːʧ
He has an interview next week for the manager's job
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn trong tuần tới cho công việc của người quản lý
hiː hæz ən ˈɪntəvjuː nɛkst wiːk fɔː ðə ˈmænɪʤəz ʤɒb
The company is being forced to reduce staff and I fear I'm a likely candidate
Công ty đang buộc phải giảm nhân viên và tôi sợ tôi là một ứng cử viên có khả năng
ðə ˈkʌmpəni ɪz ˈbiːɪŋ fɔːst tuː rɪˈdjuːs stɑːf ænd aɪ fɪər aɪm ə ˈlaɪkli ˈkændɪdɪt
One of my great enthusiasms is music
Một trong những sự nhiệt tình của tôi là âm nhạc
wʌn ɒv maɪ greɪt ɪnˈθjuːzɪæzmz ɪz ˈmjuːzɪk
I can't concentrate on my studies with all that noise going on
Tôi không thể tập trung vào nghiên cứu của tôi với tất cả những tiếng ồn đó đang xảy ra
aɪ kɑːnt ˈkɒnsəntreɪt ɒn maɪ ˈstʌdiz wɪð ɔːl ðæt nɔɪz ˈgəʊɪŋ ɒn
I saw new cat food which is advertised on TV
Tôi đã nhìn thấy thức ăn cho mèo mới được quảng cáo trên TV
aɪ sɔː njuː kæt fuːd wɪʧ ɪz ˈædvətaɪzd ɒn ˌtiːˈviː
The description of the film did not match what we saw on screen
Mô tả của bộ phim không khớp với những gì chúng tôi thấy trên màn hình
ðə dɪsˈkrɪpʃən ɒv ðə fɪlm dɪd nɒt mæʧ wɒt wiː sɔː ɒn skriːn
Irrigation has increased the area of cultivable land
Thuỷ lợi đã làm tăng diện tích đất canh tác
ˌɪrɪˈgeɪʃən hæz ɪnˈkriːst ði ˈeərɪə ɒv ˈkʌltɪvəbl lænd
Nobody could predict the outcome.
Không ai có thể đoán được kết quả.
ˈnəʊbədi kʊd prɪˈdɪkt ði ˈaʊtkʌm
Two thirds of the workforce are women
Hai phần ba số lao động là phụ nữ
tuː θɜːdz ɒv ðə ˈwɜːkˌfɔːs ɑː ˈwɪmɪn
He is an economist
Ông ấy là một nhà kinh tế học
hiː ɪz ən i(ː)ˈkɒnəmɪst
Success in studying depends on a willingness to learn
Thành công trong học tập phụ thuộc vào sự sẵn lòng học hỏi
səkˈsɛs ɪn ˈstʌdiɪŋ dɪˈpɛndz ɒn ə ˈwɪlɪŋnɪs tuː lɜːn

Bình luận (0)