
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It is said that she will accompany him to his tour Người ta nói rằng cô ấy sẽ đi cùng anh ấy đến tour du lịch của mình |
ɪt ɪz sɛd ðæt ʃiː wɪl əˈkʌmpəni hɪm tuː hɪz tʊə | |
There’s a vacancy in the accounts department Có một vị trí trống trong phòng kế toán |
ðeəz ə ˈveɪkənsi ɪn ði əˈkaʊnts dɪˈpɑːtmənt | |
It is important to follow the doctor's recommendations if you want to improve your health Điều quan trọng là phải tuân theo các khuyến cáo của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khoẻ |
ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt tuː ˈfɒləʊ ðə ˈdɒktəz ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃənz ɪf juː wɒnt tuː ɪmˈpruːv jɔː hɛlθ | |
Jazz is one of many categories of music Jazz là một trong nhiều loại âm nhạc |
ʤæz ɪz wʌn ɒv ˈmɛni ˈkætɪgəriz ɒv ˈmjuːzɪk | |
This programmer is not suitable for children. Chương trình này không phù hợp với trẻ em. |
ðɪs ˈprəʊgræm ɪz nɒt ˈsjuːtəbl fɔː ˈʧɪldrən | |
Retail is the sale of goods and services from individuals or businesses to users Bán lẻ là việc bán hàng hoá và dịch vụ từ cá nhân hoặc doanh nghiệp cho người sử dụng |
ˈriːteɪl ɪz ðə seɪl ɒv gʊdz ænd ˈsɜːvɪsɪz frɒm ˌɪndɪˈvɪdjʊəlz ɔː ˈbɪznɪsɪz tuː ˈjuːzəz | |
We were impressed with his keenness to start work Chúng tôi rất ấn tượng với sự quan tâm của mình khi bắt đầu công việc |
wiː wɜːr ɪmˈprɛst wɪð hɪz ˈkiːnəs tuː stɑːt wɜːk | |
She has the proper qualifications to teach Cô ấy có trình độ phù hợp để giảng dạy |
ʃiː hæz ðə ˈprɒpə ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz tuː tiːʧ | |
He has an interview next week for the manager's job Anh ấy có một cuộc phỏng vấn trong tuần tới cho công việc của người quản lý |
hiː hæz ən ˈɪntəvjuː nɛkst wiːk fɔː ðə ˈmænɪʤəz ʤɒb | |
The company is being forced to reduce staff and I fear I'm a likely candidate Công ty đang buộc phải giảm nhân viên và tôi sợ tôi là một ứng cử viên có khả năng |
ðə ˈkʌmpəni ɪz ˈbiːɪŋ fɔːst tuː rɪˈdjuːs stɑːf ænd aɪ fɪər aɪm ə ˈlaɪkli ˈkændɪdɪt | |
One of my great enthusiasms is music Một trong những sự nhiệt tình của tôi là âm nhạc |
wʌn ɒv maɪ greɪt ɪnˈθjuːzɪæzmz ɪz ˈmjuːzɪk | |
I can't concentrate on my studies with all that noise going on Tôi không thể tập trung vào nghiên cứu của tôi với tất cả những tiếng ồn đó đang xảy ra |
aɪ kɑːnt ˈkɒnsəntreɪt ɒn maɪ ˈstʌdiz wɪð ɔːl ðæt nɔɪz ˈgəʊɪŋ ɒn | |
I saw new cat food which is advertised on TV Tôi đã nhìn thấy thức ăn cho mèo mới được quảng cáo trên TV |
aɪ sɔː njuː kæt fuːd wɪʧ ɪz ˈædvətaɪzd ɒn ˌtiːˈviː | |
The description of the film did not match what we saw on screen Mô tả của bộ phim không khớp với những gì chúng tôi thấy trên màn hình |
ðə dɪsˈkrɪpʃən ɒv ðə fɪlm dɪd nɒt mæʧ wɒt wiː sɔː ɒn skriːn | |
Irrigation has increased the area of cultivable land Thuỷ lợi đã làm tăng diện tích đất canh tác |
ˌɪrɪˈgeɪʃən hæz ɪnˈkriːst ði ˈeərɪə ɒv ˈkʌltɪvəbl lænd | |
Nobody could predict the outcome. Không ai có thể đoán được kết quả. |
ˈnəʊbədi kʊd prɪˈdɪkt ði ˈaʊtkʌm | |
Two thirds of the workforce are women Hai phần ba số lao động là phụ nữ |
tuː θɜːdz ɒv ðə ˈwɜːkˌfɔːs ɑː ˈwɪmɪn | |
He is an economist Ông ấy là một nhà kinh tế học |
hiː ɪz ən i(ː)ˈkɒnəmɪst | |
Success in studying depends on a willingness to learn Thành công trong học tập phụ thuộc vào sự sẵn lòng học hỏi |
səkˈsɛs ɪn ˈstʌdiɪŋ dɪˈpɛndz ɒn ə ˈwɪlɪŋnɪs tuː lɜːn |

Bình luận (0)