Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 7: ECONOMIC REFORM - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 18
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
Galloping inflation makes reduce qualities products
Nhồi nhét lạm phát làm giảm chất lượng sản phẩm
ˈgæləpɪŋ ɪnˈfleɪʃən meɪks rɪˈdjuːs ˈkwɒlɪtiz ˈprɒdʌkts
They want to reduce the level of subsidy
Họ muốn giảm mức trợ giá
ðeɪ wɒnt tuː rɪˈdjuːs ðə ˈlɛvl ɒv ˈsʌbsɪdi
Players must make a commitment to daily training
Người chơi phải cam kết đào tạo hàng ngày
ˈpleɪəz mʌst meɪk ə kəˈmɪtmənt tuː ˈdeɪli ˈtreɪnɪŋ
I have priority over you in my claim
Tôi có quyền ưu tiên hơn bạn trong yêu cầu bồi thường của tôi
aɪ hæv praɪˈɒrɪti ˈəʊvə juː ɪn maɪ kleɪm
Output consists of both exports and sales on the domestic market
Đầu ra bao gồm xuất khẩu và bán hàng trên thị trường nội địa
ˈaʊtpʊt kənˈsɪsts ɒv bəʊθ ˈɛkspɔːts ænd seɪlz ɒn ðə dəʊˈmɛstɪk ˈmɑːkɪt
Few fish survive in the stagnant waters of the lake
Rất ít loài cá sống sót trong vùng nước đọng của hồ
fjuː fɪʃ səˈvaɪv ɪn ðə ˈstægnənt ˈwɔːtəz ɒv ðə leɪk
Credit cards eliminate the need to carry a lot of cash
Thẻ tín dụng loại bỏ sự cần thiết phải mang theo nhiều tiền mặt
ˈkrɛdɪt kɑːdz ɪˈlɪmɪneɪt ðə niːd tuː ˈkæri ə lɒt ɒv kæʃ
When the ambulance had gone, the crowd dissolved
Khi xe cứu thương đi, đám đông đã giải thể
wɛn ði ˈæmbjʊləns hæd gɒn, ðə kraʊd dɪˈzɒlvd
The college is closed for renovation
Trường đại học đóng cửa để đổi mới
ðə ˈkɒlɪʤ ɪz kləʊzd fɔː ˌrɛnəʊˈveɪʃən
The company has restructured by selling off businesses
Công ty đã cơ cấu lại bằng cách bán các doanh nghiệp
ðə ˈkʌmpəni hæz ˌriːˈstrʌkʧəd baɪ ˈsɛlɪŋ ɒf ˈbɪznɪsɪz
Fashion is constantly changing
Thời trang luôn thay đổi
ˈfæʃən ɪz ˈkɒnstəntli ˈʧeɪnʤɪŋ
The person with overall responsibility for the project will be Paul
Người có trách nhiệm chung cho dự án sẽ là Paul
ðə ˈpɜːsn wɪð ˈəʊvərɔːl rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti fɔː ðə ˈprɒʤɛkt wɪl biː pɔːl
Berlin was divided into four sectors after the war
Berlin được chia thành bốn khu vực sau chiến tranh
bɜːˈlɪn wɒz dɪˈvaɪdɪd ˈɪntuː fɔː ˈsɛktəz ˈɑːftə ðə wɔː
It is important not to let production levels fall
Điều quan trọng là không để cho các mức sản xuất giảm
ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt nɒt tuː lɛt prəˈdʌkʃən ˈlɛvlz fɔːl
Subsequent events proved me wrong
Các sự kiện tiếp theo đã chứng minh tôi sai
ˈsʌbsɪkwənt ɪˈvɛnts pruːvd miː rɒŋ
The witness was very cooperative
Nhân chứng rất hợp tác
ðə ˈwɪtnɪs wɒz ˈvɛri kəʊˈɒpərətɪv
The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch
Kế toán viên rất hiệu quả trong việc xử lý hóa đơn khách hàng mà cô đã làm việc trước giờ ăn trưa
ði əˈkaʊntənt wɒz səʊ ɪˈfɪʃənt ɪn ˈprəʊsɛsɪŋ ðə ˈkʌstəmə rɪˈsiːts ðæt ʃiː hæd ðə ʤɒb dʌn bɪˈfɔː lʌnʧ
It's illegal to drive through a red light
Không được lái xe qua đèn đỏ
ɪts ɪˈliːgəl tuː draɪv θruː ə rɛd laɪt

Bình luận (0)