
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Galloping inflation makes reduce qualities products Nhồi nhét lạm phát làm giảm chất lượng sản phẩm |
ˈgæləpɪŋ ɪnˈfleɪʃən meɪks rɪˈdjuːs ˈkwɒlɪtiz ˈprɒdʌkts | |
They want to reduce the level of subsidy Họ muốn giảm mức trợ giá |
ðeɪ wɒnt tuː rɪˈdjuːs ðə ˈlɛvl ɒv ˈsʌbsɪdi | |
Players must make a commitment to daily training Người chơi phải cam kết đào tạo hàng ngày |
ˈpleɪəz mʌst meɪk ə kəˈmɪtmənt tuː ˈdeɪli ˈtreɪnɪŋ | |
I have priority over you in my claim Tôi có quyền ưu tiên hơn bạn trong yêu cầu bồi thường của tôi |
aɪ hæv praɪˈɒrɪti ˈəʊvə juː ɪn maɪ kleɪm | |
Output consists of both exports and sales on the domestic market Đầu ra bao gồm xuất khẩu và bán hàng trên thị trường nội địa |
ˈaʊtpʊt kənˈsɪsts ɒv bəʊθ ˈɛkspɔːts ænd seɪlz ɒn ðə dəʊˈmɛstɪk ˈmɑːkɪt | |
Few fish survive in the stagnant waters of the lake Rất ít loài cá sống sót trong vùng nước đọng của hồ |
fjuː fɪʃ səˈvaɪv ɪn ðə ˈstægnənt ˈwɔːtəz ɒv ðə leɪk | |
Credit cards eliminate the need to carry a lot of cash Thẻ tín dụng loại bỏ sự cần thiết phải mang theo nhiều tiền mặt |
ˈkrɛdɪt kɑːdz ɪˈlɪmɪneɪt ðə niːd tuː ˈkæri ə lɒt ɒv kæʃ | |
When the ambulance had gone, the crowd dissolved Khi xe cứu thương đi, đám đông đã giải thể |
wɛn ði ˈæmbjʊləns hæd gɒn, ðə kraʊd dɪˈzɒlvd | |
The college is closed for renovation Trường đại học đóng cửa để đổi mới |
ðə ˈkɒlɪʤ ɪz kləʊzd fɔː ˌrɛnəʊˈveɪʃən | |
The company has restructured by selling off businesses Công ty đã cơ cấu lại bằng cách bán các doanh nghiệp |
ðə ˈkʌmpəni hæz ˌriːˈstrʌkʧəd baɪ ˈsɛlɪŋ ɒf ˈbɪznɪsɪz | |
Fashion is constantly changing Thời trang luôn thay đổi |
ˈfæʃən ɪz ˈkɒnstəntli ˈʧeɪnʤɪŋ | |
The person with overall responsibility for the project will be Paul Người có trách nhiệm chung cho dự án sẽ là Paul |
ðə ˈpɜːsn wɪð ˈəʊvərɔːl rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti fɔː ðə ˈprɒʤɛkt wɪl biː pɔːl | |
Berlin was divided into four sectors after the war Berlin được chia thành bốn khu vực sau chiến tranh |
bɜːˈlɪn wɒz dɪˈvaɪdɪd ˈɪntuː fɔː ˈsɛktəz ˈɑːftə ðə wɔː | |
It is important not to let production levels fall Điều quan trọng là không để cho các mức sản xuất giảm |
ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt nɒt tuː lɛt prəˈdʌkʃən ˈlɛvlz fɔːl | |
Subsequent events proved me wrong Các sự kiện tiếp theo đã chứng minh tôi sai |
ˈsʌbsɪkwənt ɪˈvɛnts pruːvd miː rɒŋ | |
The witness was very cooperative Nhân chứng rất hợp tác |
ðə ˈwɪtnɪs wɒz ˈvɛri kəʊˈɒpərətɪv | |
The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch Kế toán viên rất hiệu quả trong việc xử lý hóa đơn khách hàng mà cô đã làm việc trước giờ ăn trưa |
ði əˈkaʊntənt wɒz səʊ ɪˈfɪʃənt ɪn ˈprəʊsɛsɪŋ ðə ˈkʌstəmə rɪˈsiːts ðæt ʃiː hæd ðə ʤɒb dʌn bɪˈfɔː lʌnʧ | |
It's illegal to drive through a red light Không được lái xe qua đèn đỏ |
ɪts ɪˈliːgəl tuː draɪv θruː ə rɛd laɪt |

Bình luận (0)