Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Lesson 9: DESERTS - PAIR

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 13
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
      Click để bỏ chọn tất cả
Cặp câu Pronunciation Phát âm
We carried out the captain's orders with all possible expedition
Chúng tôi đã thực hiện lệnh của thuyền trưởng với tất cả các cuộc thám hiểm có thể
wiː ˈkærid aʊt ðə ˈkæptɪnz ˈɔːdəz wɪð ɔːl ˈpɒsəbl ˌɛkspɪˈdɪʃən
I feel a secret in corridor
Tôi cảm thấy một bí mật trong hành lang
aɪ fiːl ə ˈsiːkrɪt ɪn ˈkɒrɪdɔː
The problems facing the President are enormous
Những vấn đề mà Tổng thống đang phải đối mặt là rất lớn
ðə ˈprɒbləmz ˈfeɪsɪŋ ðə ˈprɛzɪdənt ɑːr ɪˈnɔːməs
The Aborigines were the first people to set foot on the Australian continent
Người thổ dân là những người đầu tiên đặt chân vào lục địa Úc
ði ˌæbəˈrɪʤɪniːz wɜː ðə fɜːst ˈpiːpl tuː sɛt fʊt ɒn ði ɒˈstreɪlɪən ˈkɒntɪnənt
They are riding the crest of the wave at the moment
Họ đang cưỡi ngọn sóng vào thời điểm này
ðeɪ ɑː ˈraɪdɪŋ ðə krɛst ɒv ðə weɪv æt ðə ˈməʊmənt
The table is a 40° slope
Bảng là độ dốc 40 °
ðə ˈteɪbl ɪz eɪ 40° sləʊp
A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels
Một đại lý du lịch thường có thể tìm thấy bạn những giao dịch tốt nhất trên vé và khách sạn
ə ˈtrævl ˈeɪʤənt kæn ˈjuːʒʊəli faɪnd juː ðə bɛst diːlz ɒn ˈtɪkɪts ænd həʊˈtɛlz
The speaker got a hostile reception from the audience
Người nói đã nhận được sự tiếp đón thù địch từ khán giả
ðə ˈspiːkə gɒt ə ˈhɒstaɪl rɪˈsɛpʃən frɒm ði ˈɔːdiəns
Drink plenty of fluids to lessen the risk of dehydration
Uống nhiều chất lỏng để giảm nguy cơ mất nước
drɪŋk ˈplɛnti ɒv ˈflu(ː)ɪdz tuː ˈlɛsn ðə rɪsk ɒv ˌdiːhaɪˈdreɪʃən
We were caught in a sandstorm in the desert
Chúng tôi đã bị bắt trong một cơn bão cát ở sa mạc
wiː wɜː kɔːt ɪn ə ˈsændstɔːm ɪn ðə ˈdɛzət
A baby crawls before it can walk
Một đứa trẻ bò trước khi nó có thể đi bộ
ə ˈbeɪbi krɔːlz bɪˈfɔːr ɪt kæn wɔːk
Trees need moisture in order to maintain their growth
Cây cần độ ẩm để duy trì sự tăng trưởng
triːz niːd ˈmɔɪsʧər ɪn ˈɔːdə tuː meɪnˈteɪn ðeə grəʊθ
They ate smoked salmon as an appetizer
Họ ăn cá hồi hun khói như một món khai vị
ðeɪ ɛt sməʊkt ˈsæmən æz ən ˈæpɪtaɪzə

Bình luận (0)