
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| They pervert the truth. Họ xuyên tạc sự thật. |
ðeɪ ˈpɜːvɜːt ðə truːθ. | |
| My favorite color is gray Màu yêu thích của tôi là màu xám |
maɪ ˈfeɪvərɪt ˈkʌlər ɪz greɪ | |
| The gymnast swung on the parallel bars Vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép. |
ðə ˈʤɪmnæst swʌŋ ɒn ðə ˈpærəlɛl bɑːz | |
| You measure around your chest. Anh hãy đo vòng ngực của anh. |
ju ˈmɛʒər əˈraʊnd jʊər ʧɛst. | |
| He had a signet ring on his little finger Anh ta có một chiếc nhẫn bằng ngón tay nhỏ |
hiː hæd ə ˈsɪgnɪt rɪŋ ɒn hɪz ˈlɪtl ˈfɪŋgə | |
| Her eyes were blank. Đôi mắt vô hồn. |
hɜːr aɪz wɜː blæŋk. | |
| My disc is full Ổ đĩa của tôi đã đầy |
maɪ dɪsk s fʊl | |
| Ironically the downhill ski race was postponed because of heavy snow Trớ trêu thay cuộc đua trượt tuyết xuống dốc đã bị hoãn lại vì tuyết nặng |
aɪˈrɒnɪkl̩i ðə ˌdaʊnˈhɪl skiː reɪs wəz pəˈspəʊnd bɪˈkɒz əv ˈhevi snəʊ | |
| Twist your body like this Vặn người như thế này |
twɪst jə ˈbɒdi ˈlaɪk ðɪs | |
| He gave my arm a twist Hắn làm sái tay tôi |
hi ɡeɪv maɪ ɑːm ə twɪst | |
| The best way to explore the countryside is on foot. Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ. |
ðə bɛst weɪ tuː ɪksˈplɔː ðə ˈkʌntrɪˌsaɪd ɪz ɒn fʊt | |
| I have a brown eraser Tôi có 1 cục tẩy màu nâu. |
aɪ həv ə braʊn ɪˈreɪzə | |
| I have black eyes Tôi có đôi mắt màu đen. |
aɪ həv blæk aɪz | |
| He could see only the outline of the trees in the dim light Ông có thể chỉ nhìn thấy những phác thảo của các cây trong ánh sáng mờ |
hiː kʊd siː ˈəʊnli ði ˈaʊtlaɪn ɒv ðə triːz ɪn ðə dɪm laɪt | |
| She dabbed a little perfume behind her ears. Cô ấy chấm một chút nước hoa lên sau tai. |
ʃiː dæbd ə ˈlɪtl ˈpɜːfjuːm bɪˈhaɪnd hɜːr ɪəz. | |
| I hate my fat thighs. Tôi ghét cặp đùi mập của mình. |
aɪ heɪt maɪ fæt θaɪz. | |
| I touch my leg Tôi chạm vào chân mình. |
aɪ tʌʧ maɪ lɛg | |
| Please touch the head Hãy chạm vào đầu |
pliːz tʌʧ ðə hɛd | |
| It is fashionable to have short hair nowadays. Đây là thời trang để có mái tóc ngắn hiện nay. |
ɪt ɪz ˈfæʃnəbl tuː hæv ʃɔːt heə ˈnaʊədeɪz. |





Bình luận (0)