
Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
| Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
| I've heard that you like to jog. Tôi đã nghe mà bạn muốn chạy bộ. |
aɪv hɜːd ðæt juː laɪk tuː ʤɒg. | |
| My favorite dish is stuffed eggplants with tomato sauce Món ăn yêu thích của tôi là cà tím nhồi với sốt cà chua |
wiː paɪld ɔːl ðə ˈdɪʃɪz ɪn ðə sɪŋk ˈɑːftə ˈdɪnə | |
| The kite rose high in the sky over the park Diều bay cao trên bầu trời trong công viên |
ðə kaɪt rəʊz haɪ ɪn ðə skaɪ ˈəʊvə ðə pɑːk | |
| We need a good site for a picnic Chúng ta cần một địa điểm tốt để cắm trại |
wi nid ə gʊd saɪt fɔr ə ˈpɪkˌnɪk | |
| Badminton is good for your health. Cầu lông tốt cho sức khỏe của bạn. |
ˈbædmɪntən z gʊd fə jə hɛlθ. | |
| I want to enroll in an aerobics course. Tôi muốn đăng ký khóa học thể dục nhịp điệu. |
aɪ wɒnt tʊ ɪnˈrəʊl ɪn ən eəˈrəʊbɪks kɔːs. | |
| The phone booth outside is busted. Di động của tôi bị ngoài vùng phủ sóng. |
ðə fəʊn buːð ˌaʊtˈsaɪd ɪz ˈbʌstɪd. | |
| His latest movie is a real turkey. Bộ phim mới nhất của anh ta là một thất bại thực sự. |
hɪz ˈleɪtɪst ˈmuːvi ɪz ə rɪəl ˈtɜːki. | |
| He will give you a fishing rod. Anh ấy sẽ đưa cho bạn một cái cần câu cá. |
hiː wɪl gɪv juː ə ˈfɪʃɪŋ rɒd. | |
| Sometimes we have electrical fires Đôi khi chúng tôi gặp các vụ cháy do chập điện. |
ˈsʌmtaɪmz wiː hæv ɪˈlɛktrɪkəl ˈfaɪəz | |
| Let my love fly freely Hãy để tình yêu của tôi bay tự do |
let maɪ lʌv flaɪ ˈfriːli | |
| I never knew he was a rally driver. Tôi không bao giờ biết anh ấy là một tay đua. |
aɪ ˈnɛvə njuː hiː wɒz ə ˈræli ˈdraɪvə. | |
| Water puppets are very famous around the world Con rối nước đang rất nổi tiếng trên toàn thế giới |
ˈwɔːtə ˈpʌpɪts ɑː ˈvɛri ˈfeɪməs əˈraʊnd ðə wɜːld | |
| He must be very tired after a long journey. Ông ấy chắc phải rất mệt mỏi sau một chuyến đi dài. |
hiː mʌst biː ˈvɛri ˈtaɪəd ˈɑːftər ə lɒŋ ˈʤɜːni. | |
| Medieval banquets are held in the castle once a month Các bữa tiệc Trung cổ được tổ chức trong lâu đài mỗi tháng một lần |
ˌmɛdɪˈiːvəl ˈbæŋkwɪts ɑː hɛld ɪn ðə ˈkɑːsl wʌns ə mʌnθ | |
| This is often mentioned in the media. Điều này thường được đề cập trong các phương tiện truyền thông. |
ðɪs ɪz ˈɒf(ə)n ˈmɛnʃənd ɪn ðə ˈmiːdiə. | |
| She watched her little granddaughter skipping with her friends. Bà ấy nhìn đứa cháu gái nhỏ của mình nhảy dây với bạn. |
ʃiː wɒʧt hɜː ˈlɪtl ˈgrænˌdɔːtə ˈskɪpɪŋ wɪð hɜː frɛndz. |





Bình luận (0)