Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bag bao, túi, bị, xắc |
noun | bæɡ | He stuffed his laundry into a large bag. | ||
map bản đồ |
noun | mæp | a road map | ||
desk bàn viết, bàn làm việc, bàn học sinh |
noun | desk | I sit at my desk and work. | ||
pencil bút chì, viết chì, viết (vẽ, đánh dấu) bằng bút chì |
Noun, verb | /'pensl/ | he pencilled the rough outline of a house | ||
globe quả địa cầu |
Noun | /gləʊb/ | the oil lamp needs a new globe | ||
marker người ghi, người đánh dấu; vật để ghi, vật để đánh dấu,người ghi diểm (trong một số trò chơi),mốc (đánh dấu vị trí) |
Noun | /'mɑ:kə[r]/ | Price is not always an accurate marker of quality. | ||
book sách, tập |
noun | /bʊk/ | I am reading a good book on economics. | ||
board bảng, bàn |
Noun | /bɔ:d/ | she has a seat on (is on) the board [of directors] of a large company | ||
chair ghế tựa,ghế giáo sư, chức giáo sư (ở đại học),[làm] chủ tọa |
Noun, verb | /t∫eə[r]/ | he holds the chair of philosophy at Oxford | ||
poster áp phích lớn, tờ quảng cáo lớn (dán ở một nơi công cộng); tranh in khổ lớn |
noun | /'pəʊstə[r]/ | Posters for the concert have been going up all over town. | ||
table bàn |
Noun | /ˈteɪbl/ | Children must learn to behave at table | ||
pen bút máy |
Noun | pɛn | My pen is run out | ||
eraser cục tẩy |
Noun | ɪˈreɪzə | This is my eraser | ||
ruler thước kẻ |
Noun | ˈruːlə | This is a ruler | ||
wastebasket thùng rác |
Noun | ˈweɪstbæskɪt | This is a wastebasket |
Bình luận (0)