Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
how như thế nào, ra sao, bao nhiêu, bao |
adverb | /haʊ/ | How often do you practice? | ||
then lúc đó, lúc bây giờ |
context; temporal location, adverb | /ðen/ | Let me finish my drink, then we'll go. | ||
its của cái đó, của điều đó, của con vật đó |
determiner | /ˈɪts/ | The house has its own swimming pool. | ||
our [của] chúng tôi;[của] chúng ta |
determiner | /ˈaʊə/ | Janice is our youngest daughter. | ||
two hai, con số hai |
/ˈtuː/ | She broke the chocolate in two. | |||
more nhiều hơn, ngày càng nhiều hơn |
adverb | /mɔː/ | I know many more people who'd like to come | ||
these số nhiều của this |
pronoun, determiner | /ði:z/ | These are my other two daughters | ||
want muốn, cần |
transitive, verb | /wɒnt/ | They want a bigger apartment | ||
way đường, lối đi |
noun | /ˈweɪ/ | he asked me the way to London | ||
look nhìn, ngó, xem |
verb | /lʊk/ | We looked but saw nothing | ||
first thứ nhất, đầu tiên, [lần] đầu, trước nhất, trước đã |
adjective | /ˈfɜːst/ | Students in their first year at college | ||
also cũng, lại còn, cũng vậy, cũng thế, (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra |
conjunctive; adverb | /ˈɔːlsəʊ/ | he is young and good-looking, and also very rich | ||
new mới |
adjective | /njuː/ | He is still new to the work | ||
because vì, bởi vì |
conjunction | /bɪˈkɒz/ | I did it because he told me | ||
day ban ngày, ngày; giờ làm việc trong ngày |
noun | /deɪ/ | the sun gives us light during the day |
Bình luận (0)