Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
more ngoài ra; quan trọng hơn nữa, hơn hơn thế |
quantifier | /mɔː/ | I need a bit more money. | ||
use dùng, sử dụng |
transitive, verb | /ju:z/ | Use scissors to cut the shapes out. | ||
no không, không được, cấm |
determiner | /nəʊ/ | His no was loud and clear | ||
man đàn ông, nam nhi |
noun | /mæn/ | He's a tall man | ||
find thấy, tìm thấy, bắt được |
transitive, verb | /faind/ | I can't find my glasses and I've looked everywhere. | ||
here đây, ở đây, tại điểm này, đến đây |
adverb | /hɪə/ | How long have you been here? | ||
thing cái, đồ, thứ, điều, việc, món |
noun | /ˈθɪŋ/ | what's that thing on the table? | ||
give cho, đưa; biếu, tặng |
verb | /ɡɪv/ | Can I give you another slice of cake? | ||
many nhiều |
determiner | /'meni/ | many of the students were from Japan | ||
well tốt đẹp, hay lắm, tuyệt lắm |
adverb | /wel/ | The project was well underway | ||
only chỉ [có] một, duy nhất |
adverb | /ˈəʊnli/ | He is the only person able to do it | ||
those số nhiều của that |
determiner | /ðəʊz/ | Those bolts go with these parts. | ||
tell nói, kể, bảo; ra lệnh |
verb | Can you tell me what time the next bus leaves? | |||
one một, một ai, một cái, cái |
pronoun | / wʌn/ | Which one would you like? | ||
very rất, lắm, hơn hết, nhất |
adverb | /ˈveri/ | She was very pleased. |
Bình luận (0)