
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
outnumber đông hơn; đông người hơn |
verb | /ˌaʊtˈnʌmbə(r)/ | The demonstrators were heavily outnumbered by the police. | ![]() |
|
jungle rừng nhiệt đới khu đất hoang mọc đầy bụi rậm, mớ hỗn độn |
noun | /ˈdʒʌŋɡl/ | The area was covered in dense jungle. | ![]() |
|
lecture bài diễn thuyết; bài thuyết trình; bài giảng; sự la mắng, thuyết giảng |
noun | /ˈlektʃə(r)/ | I know I should stop smoking—don't give me a lecture about it. | ![]() |
|
reject không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ |
verb | /rɪˈdʒekt/ | The prime minister rejected any idea of reforming the system. | ![]() |
|
survive verb |
verb | tồn tại, sinh tồn | The children had to survive by begging and stealing. | ![]() |
|
married đã kết hôn |
adjective | /ˈmærid/ | She's married to John. | ![]() |
|
assumed làm ra vẻ, giả bộ, không có thật |
adjective | /əˈsjuːmd/ | the assumed differences between the two states | ![]() |

Bình luận (0)