
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| memory bộ nhớ, trí nhớ, ký ước, kỷ niệm |
noun | /ˈmeməri/ | He had a long memory for people who had disappointed him. | ||
| delicious ngon miệng, thơm ngon |
adjective | /dɪˈlɪʃəs/ | This dish is delicious with cream. | ||
| than hơn (dùng trong so sánh ) |
preposition | /ðən/ | t was much better than I'd expected. | ||
| resist kháng cự; chống lại |
verb | /rɪˈzɪst/ | hey are determined to resist pressure to change the law. | ||
| negative không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán |
adjective | /ˈneɡətɪv/ | The crisis had a negative effect on trade. | ||
| change thay đổi, tạo sự khác biệt |
verb | /tʃeɪndʒ/ | Her life changed completely when she won the lottery. | ||
| failure lỗi, sai lầm, sự thất bại, sự cố gắng nhưng không thành công |
noun | The success or failure of the plan depends on you. | |||
| flexible dẻo, mềm dẻo, dễ uốn dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn, linh động, linh hoạt |
adjective | /ˈfleksəbl/ | Our plans need to be flexible enough to cater for the needs of everyone. |




Bình luận (0)