
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| spokesperson người nói, người phát ngôn |
noun | /ˈspoʊkspɜːrsn/ | This is an official spokesperson. | ||
| inappropriate không thích hợp, không thích đáng |
adjective | /ˌɪnəˈprəʊpriət/ | It would be inappropriate for me to comment. | ||
| nurture nuôi nấng, nuôi dưỡng; ủng hộ |
verb | /ˈnɜːtʃə(r)/ | It's important to nurture a good working relationship. | ||
| hope hy vọng, ước mong, trông mong |
verb | /həʊp/ | All we can do now is wait and hope. | ||
| process quá trình; quy trình |
noun | /ˈprəʊses/ | I'm afraid getting things changed will be a slow process. | ||
| cooperation sự hợp tác |
noun | /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ | We would like to see closer cooperation between parents and schools. | ||
| force sức; lực; sức mạnh; sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động; vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc;nhóm người được tổ chức vì một mục đích cụ thể nào đó |
noun | /fɔːs/ | The rioters were taken away by force. |




Bình luận (0)