Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

The bittersweet story behind the most viral photo of the Tet holiday - VOCA

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 8
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
homesick
nhớ nhà, nhớ quê hương
adjective /ˈhoʊmsɪk/ She felt homesick for her country.
cleaner
người lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thợ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...) máy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo)
noun /ˈkliːnə(r)/ I met him while I was working as a cleaner in a hospital.
clothes
quần áo, trạng phục
noun /kləʊðz/ I bought some new clothes for the trip.
capture
bắt giữ, bắt đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút
verb /ˈkæptʃə(r)/ The animals are captured in nets and sold to local zoos.
sweep
quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng; di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ; lướt nhanh, vút nhanh
verb /swiːp/ Strong winds regularly sweep the islands.
peaceful
hòa bình, thanh thản, thái bình, yên tĩnh
adjective /ˈpiːsfl/ They hope for a peaceful settlement of the dispute.
separated
không còn sống với nhau như vợ chồng nữa (nhưng giấy hôn thú giữa hai bên vẫn còn có giá trị); ly thân
adjective /ˈsepəreɪtɪd/ Her parents are separated but not divorced.
surprised
nhạc nhiên
adjective /səˈpraɪzd/ She looked surprised when I told her.

Bình luận (0)