
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
imbalance mất cân bằng, không cân bằng |
noun | /ɪmˈbæləns/ | Postnatal depression is usually due to hormonal imbalance. | ![]() |
|
female (thuộc) đàn bà con gái, nữ, giống cái |
adjective | /ˈfiːmeɪl/ | Two of the candidates must be female. | ![]() |
|
estimate sự đánh giá, sự ước lượng, số lượng ước đoán, bản kê giá cả (thầu khoán) |
noun | /ˈestɪmət/ | I can give you a rough estimate of the amount of wood you will need. | ![]() |
|
population dân cư, dân số, mật độ dân số |
noun | /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ | The entire population of the town was at the meeting. | ![]() |
|
preference sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn; sự thiên vị; sự ưu tiên |
noun | /ˈprefrəns/ | It's a matter of personal preference. | ![]() |
|
old không còn trẻ nữa; già |
adjective | /əʊld/ | I didn't think she was old enough for the responsibility. | ![]() |
|
selection sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa |
noun | /sɪˈlekʃn/ | The final team selection will be made tomorrow. | ![]() |

Bình luận (0)