
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| knowledge kiến thức, sự hiểu biết, tri thức |
noun | /ˈnɑːlɪdʒ/ | He has a wide knowledge of painting and music. | ||
| income thu nhập |
noun | /ˈɪnkəm/ | Tourism is a major source of income for the area. | ||
| management sự trông nom, sự quản lý sự điều khiển, ban quản lý, ban quản đốc, sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới |
noun | /ˈmænɪdʒmənt/ | The report blames bad management. | ||
| primary nguyên thuỷ, đầu tiên; ( Primary ) cổ sinh đại, nguyên sinh; thuộc hoặc cho ngành giáo dục sơ cấp |
adjective | /ˈpraɪməri/ | Our primary concern must be the children. | ||
| ministry Bộ, đoàn mục sư |
noun | /ˈmɪnɪstri/ | He worked in the Agriculture Ministry. | ||
| locality vị trí của cái gì; nơi hoặc khu vực xảy ra cái gì |
noun | /ləʊˈkæləti/ | people living in the locality of the power station | ||
| training sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
noun | /ˈtreɪnɪŋ/ | Few candidates had received any training in management. |




Bình luận (0)