Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Low-income earners burdened by high fees - VOCA

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 8
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
income
thu nhập
noun /ˈɪnkəm/ Tourism is a major source of income for the area.
charge
phí, nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, thuế, tiền công phải trả
noun /tʃɑːdʒ/ We have to make a small charge for refreshments.
fee
số tiền trả cho lời khuyên hoặc dịch vụ nghề nghiệp (cho giáo viên tư, bác sĩ tư chẳng hạn); tiền thù lao, tiền phí, lệ phí khi đăng ký câu lạc bộ
noun /fiː/ Does the bank charge a fee for setting up the account?
logistics
tổ chức lo việc cung ứng dịch vụ cho mọi cuộc hành quân hỗn hợp; ngành hậu cần
noun /ləˈdʒɪstɪks/ We have the aid money, but the logistics of getting it to those in need are daunting.
merchant
nhà buôn; thương gia người say mê một lĩnh vực nào đó
noun /ˈmɜːtʃənt/ ; Venice was once a city of rich merchants.
request
lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
noun /rɪˈkwest/ She left her address with a request that any mail should be sent on to her.
regional
thuộc vùng miền, địa phương
adjective /ˈriːdʒənl/ It does not have regional centers.
bear
mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm, chịu, chịu đựng
verb /beə(r)/ He can't bear to be laughed at.

Bình luận (0)