Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
when khi nào, bao giờ, lúc mà |
adverb | /wen/ | When will they arrive? | ||
state tình trạng, trạng thái, (cũng State) quốc gia; bang, (the State) Nhà nước |
noun | /steɪt/ | the house was in a dirty state | ||
never không bao giờ, (dùng nhấn mạnh) không; đừng |
adverb | /ˈnevə/ | she never goes to the cinema | ||
become trở nên, trở thành, thích hợp, xứng hợp, vừa |
verb | /bɪˈkʌm/ | she became a doctor | ||
between [ở] giữa (hai hay nhiều điểm, nhiều vật, nhiều người, nhiều hiện tượng) |
preposition | /bɪˈtwiːn/ | I lost my keys somewhere between the car and the house | ||
high cao, thú vị |
adjective | /haɪ/ | The wall is six feet high | ||
really thực, thật, thực sự, thật ra |
adverb | /ˈrɪəli/ | What do you really think about it? | ||
something cái gì đó; điều gì đó |
pronoun | /ˈsʌmθɪŋ/ | There's something under the table | ||
most rất, tất nhiên, chắc chắn, (dùng để tạo cấp so sánh cao nhất của các tt và pht có hai âm tiết trở lên) nhất, hơn cả, |
adverb | /məʊst/ | What did you most enjoy? | ||
another người khác, cái khác, (người hoặc vật) thêm, nữa, (người hoặc vật) khác, (người hoặc vật) tương tự, như thể |
determiner, pronoun | /əˈnʌðə/ | Would you like another cup of tea? | ||
much nhiều |
determiner | /ˈmʌtʃ/ | I haven't got much money | ||
family gia đình, dòng họ |
noun | /ˈfæməli/ | he's a friend of the family | ||
own của chính mình, của bản thân |
determiner | /əʊn/ | I saw it with my own eyes | ||
out ngoài; ở ngoài; ra ngoài,... |
preposition | /ˈaʊt/ | go out for some fresh air | ||
leave bỏ đi, rời đi, để, giữ |
verb | /liːv/ | the train leaves Hanoi for Hue at 12.35 |
Bình luận (0)