
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| put để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) |
verb | /ˈpʊt/ | Where have you put the keys? | ||
| old già, [lên]… tuổi, cũ,... |
adjective | /əʊld/ | How old are you? | ||
| while trong lúc, trong khi, khi, mặc dù, dù |
conjunction | /waɪl/ | He was sleeping while I was singing. | ||
| mean có nghĩa [là], định, có ý định, muốn, có ý muốn, có giá trị, có tầm quan trọng (đối với ai),... |
verb | /miːn/ | You never understand what I mean! | ||
| on tiếp; tiếp tục; tiếp diễn, đang, đang có, đang hoạt động, đang mở |
adverb | /ɒn/ | The war still went on | ||
| keep giữ, quản lý, trông nom, để được lâu, bảo quản được lâu, bảo vệ, tuân theo, giữ đúng,.. |
verb | /kiːp/ | I keep all her letters | ||
| student sinh viên, (Mỹ) học sinh |
noun | /ˈstjuːdnt/ | He was a student at the University of Chicago. | ||
| why vì sao, tại sao |
adverb | /waɪ/ | Why didn't you call me? | ||
| let cho phép, để, hãy |
transitive, verb | /let/ | windows let in light and air | ||
| great lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức; rất, tuyệt, thú vị |
adjective | /ˈɡreɪt/ | What a great party! | ||
| same cùng một, cũng như thế, giống nhau, như nhau |
adjective | /seɪm/ | They both said the same thing | ||
| big to, lớn, quan trọng, lớn [hơn], nhiều tuổi [hơn] |
adjective | /bɪɡ/ | he is the biggest liar I know | ||
| group nhóm |
noun | /ɡruːp/ | I'm meeting a group of friends for dinner tonight. | ||
| begin bắt đầu, khởi đầu, |
ambitransitive, verb | /bɪˈɡɪn/ | When does the concert begin? | ||
| seem có vẻ; dường như; coi bộ |
verb | /siːm/ | He seem to be a good fellow |



Bình luận (0)