Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

VOCA 11-20

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
advocate
ủng hộ, tán thành
v /ˈædvəkeɪt/ The group does not advocate the use of violence
aesthetic
(thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
adj /esˈθetɪk/ an aesthetic appreciation of the landscape
affinity
sự đồng cảm, sự thu hút
n /əˈfɪnəti/ Sam was born in the country and had a deep affinity with nature.
alleviate
giảm bớt, xoa dịu
v /əˈliːvieɪt/ to alleviate suffering
allusion
sự ám chỉ
n /əˈluːʒən/ His statement was seen as an allusion to the recent drug-related killings.
aloof
không thân thiện hay hứng thú với người khác; xa lánh
adj /əˈluːf/ He was a cold man, aloof and distant.
ambiguous
có nhiều hơn một cách hiểu; đa nghĩa
adj /æmˈbɪɡjuəs/ "Internet culture" is an ambiguous term.
ambivalent
vừa yêu, vừa ghét (cái gì); (cảm xúc) lẫn lộn
adj /æmˈbɪvələnt/ She seems to feel ambivalent about her new job.
amiable
dễ thương, thân thiện
adj /ˈeɪmiəbl/ an amiable tone of voice
analogous
tương tự, giống nhau
adj /əˈnæləɡəs/ Sleep has often been thought of as being in some way analogous to death.

Bình luận (0)