Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
place nơi, chỗ, chỗ ngồi; chỗ đứng; vị trí; địa vị |
noun | /ˈpleɪs/ | He puts the lamp back in its place. | ||
over từ mặt này sang mặt kia; lật, trên; hơn |
adverb | /ˈəʊvə/ | She placed the quilt over the bed. | ||
such như thế, như vậy, đến thế |
determiner | /sʌtʃ/ | Never dreamed of such beauty | ||
again lại, lần nữa, nữa, trở lại (như trước) |
adverb | /əˈɡen/ | he was glad to be home again | ||
few ít, vài, |
determiner | /fjuː/ | A man of few words | ||
case trường hợp, ca |
noun | /keɪs/ | The whole film is based on a case of mistaken identity. | ||
most nhiều nhất, nhất |
determiner | /məʊst/ | The king cobra is the most dangerous snake | ||
week tuần lễ, tuần |
noun | /wiːk/ | What day of the week is it? | ||
company công ty, sự cùng đi; sự cùng ở |
noun | /ˈkʌmpəni/ | I shall be glad of your company | ||
where đâu, ở đâu |
adverb | /weə/ | where does she come from? | ||
system hệ thống, hệ, phương pháp |
noun | /ˈsɪstəm/ | He bought a new stereo system. | ||
each mỗi |
determiner | /iːtʃ/ | on each side of the road | ||
right đúng; ngay, tốt, vừa ý |
adverb | /raɪt/ | the wind was right in our faces | ||
program chương trình (máy điện toán) |
noun | /ˈprəʊɡræm/ | Did you see his program last night? | ||
hear nghe thấy, nghe theo, nghe nói,.. |
verb | /hɪə/ | I heard someone laughing |
Bình luận (0)