Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
person người, (ngôn ngữ học) ngôi |
noun | /ˈpɜːsn̩/ | he's just the person we need for the job | ||
art nghệ thuật, thuật, kế, mưu kế |
noun | /ɑːt/ | the art of the Renaissance | ||
sure (vị ngữ) chắc, chắc chắn, thật sự, chắc chắn, đáng tin cậy, vững vàng, tự tin |
adjective | /ʃʊə/ | she has always been a sure friend | ||
such người như thế; điều như thế |
pronoun | /sʌtʃ/ | the pain in her foot wasn't such to stop her walking | ||
war chiến tranh, cuộc xung đột, cuộc đấu tranh |
noun | /wɔː/ | the Second World War | ||
history sử, sử học, lịch sử, (khẩu ngữ) chuyện xa xưa |
noun | /ˈhɪstr̩i/ | my history teacher | ||
party tiệc; buổi liên hoan, đội, nhóm, toán |
noun | /ˈpɑːti/ | a birthday party | ||
within trong vòng, trong khoảng (thời gian; khoảng cách), trong phạm vi, trong giới hạn, trong, bên trong |
preposition | /wɪðˈɪn/ | she returned within an hour | ||
grow lớn, lớn lên (người),mọc, phát triển, trở nên, trở thành, làm cho mọc, trồng, hóa ra, trở nên |
verb | /ɡrəʊ/ | she wants to let her hair grow | ||
result kết quả, (số nhiều) thành quả, (toán học) đáp số |
noun | /rɪˈzʌlt/ | the results will be announced at midnight | ||
open mở, bắt đầu, khai mạc, mở cửa |
verb | /ˈəʊpən/ | he opened the door for me to come in | ||
change sự thay đổi, sự đổi khác, sự đổi, sự đổi tàu xe, tiền đổi, tiền lẻ, tiền thối lại cho khách hàng |
noun | /tʃeɪndʒ/ | there has been a change in the programme | ||
morning buổi sáng, sáng (thời gian từ nữa đêm đến trưa) |
noun | /ˈmɔːnɪŋ/ | I'll see him tomorrow morning | ||
walk đi, đi bộ, cuốc bộ, dắt đi, dẫn đi, đi tản bộ, đi dạo, (từ cũ) hiện ra, lởn vởn (hồn ma) |
verb | /wɔːk/ | we walked slowly home | ||
reason lý do, lẽ, lý trí, lẽ phải; lý |
noun | /ˈriːzən/ | there is reason to believe that |
Bình luận (0)