Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
love yêu, yêu thương, yêu mến, thích, ưa thích |
verb | /ˈlʌv/ | he loves to be praised | ||
process quá trình; tiến trình, cách thức; phương pháp |
noun | /ˈprəʊses/ | the processes of digestion | ||
music âm nhạc |
noun | /ˈmjuːzɪk/ | She is a music teacher | ||
including kể cả, bao gồm cả |
preposition | /ɪnˈkluːdɪŋ/ | there are twelve, including the children | ||
consider để ý đến, tính đến,nhìn chăm chú, ngắm nghía |
verb | /kənˈsɪdə/ | we must consider the feeling of other people | ||
appear xuất hiện, ra [mắt] (trước đám đông), dường như, có vẻ |
verb | /əˈpɪə/ | a ship appeared on the horizon | ||
actually thực sự, ngay cả đến, thậm chí |
adverb | /ˈæktʃuəli/ | the political party actually in power | ||
buy mua, đánh đổi bằng, trả bằng, chấp nhận, tin, mua chuộc, hối lộ |
verb | /baɪ/ | I must buy myself a new shirt | ||
probably chắc hẳn; rất có thể |
adverb | /ˈprɒbəbli/ | can he hear us? -"probably not" | ||
human [thuộc] con người, có tính người, nhân hậu |
adjective | /ˈhjuːmən/ | she'll understand and forgive, she's really quite human | ||
wait chờ, đợi, chờ đợi, đỗ xe [bên lề đường] |
verb | /weɪt/ | I am waiting to hear the result | ||
serve phục vụ, hầu bàn, tiếp (thức ăn), dọn ăn, phục vụ khách hàng, bán hàng, phục vụ tiện nghi, cung cấp tiện nghi,... |
verb | /sɜːv/ | he has served his master for many years | ||
market chợ, thị trường, yêu cầu |
noun | /ˈmɑːkɪt/ | she went to [the] market to sell what she has made | ||
die chết, từ trần, mất đi, tắt đi, tàn lụi đi |
verb | /daɪ/ | die for one's country | ||
send gửi, sai, phái, truyền đi, phóng đi, đẩy đi,.. |
verb | /send/ | send out the invitations to the party |
Bình luận (0)