Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
report thuật lại,kể lại; viết tường trình về,công bố, tuyên bố, trình báo, tố cáo, báo; báo cáo,.. |
verb | /rɪˈpɔːt/ | report [on] progress made | ||
role vai trò |
noun | /rəʊl/ | to play the leading role | ||
better hơn, tốt hơn; đúng đắn hơn, khá hơn, đỡ hơn (người bệnh, bệnh) |
adjective | /ˈbetə/ | you can't find a better man | ||
economic kinh tế |
adjective | /ˌiːkəˈnɒmɪk/ | the government economic policy | ||
effort sự cố gắng, sự ráng sức; cố gắng |
noun | /ˈefət/ | he must put more effort into his work | ||
up lên, ngược lên, ở trên, đi tới đi lui (nơi nào đó) |
preposition | /ʌp/ | run up the stairs | ||
decide giải quyết, phân xử,quyết định |
verb | /dɪˈsaɪd/ | decidea question | ||
rate tỷ lệ, tốc độ, giá, tỷ giá; suất; mức, hạng, loại |
noun | /reɪt/ | the annual birth rate | ||
strong chắc, vững, bền, kiên cố; hùng mạnh, mạnh mẽ, mạnh mẽ, vững chắc, đậm; mạnh; nặng,.. |
adjective | /strɒŋ/ | there is strong evidence of his guilt | ||
possible có thể ; có thể được; có khả năng xảy ra, có thể; có thể chấp nhận được |
adjective | /ˈpɒsəbl̩/ | by all possible means | ||
heart tim, trái tim, lòng, tấm lòng, lòng nhiệt tình, sự hăng say,... |
noun | /hɑːt/ | his heart stopped beating and he died soon afterwards | ||
drug thuốc, ma túy |
noun | /ˈdrʌɡ/ | a pain-killing drug | ||
show cuộc biểu diễn, cuộc trình diễn, cuộc trưng bày, cuộc triển lãm, sự phô trương; sự tỏ vẻ |
noun | /ʃəʊ/ | let's go out and see a show or perhaps a film | ||
leader người lãnh đạo, lãnh tụ, nhạc sĩ dương cầm chính (của một dàn nhạc), luật sư chính (trong một vụ kiện), |
noun | /ˈliːdə/ | the leader of the Opposition | ||
light ánh sáng, nguồn ánh sáng, đèn, đuốc, nến, lửa, tia lửa; diêm, đóm, (kiến trúc) (dùng ở dạng ghép) cửa lấy ánh sáng, lỗ lấy ánh sáng, (thường số ít) chỗ sáng (trên bức tranh, bức ảnh…) |
noun | /laɪt/ | the light of the sun (of a lamp) |
Bình luận (0)