Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
energy sinh lực, nghị lực, năng lượng,nguồn năng lượng, nhiên liệu |
Noun | /'enədʒi/ | it's a waste of time and energy | ||
period kỳ, thời kỳ,tiết [học] (45 phút, ở nhà trường), kỷ,dấu chấm câu,.sự hành kinh..... |
Noun | /'piəriəd/ | the incubation period is two weeks | ||
course quá trình, tiến trình,dòng; hướng, phương,cách xử lý, cách giải quyết,chảy (chất lỏng), khóa học ... |
Noun | /kɔ:s/ | the blood courses through his veins | ||
summer mùa hè, mùa hạ, |
Noun | /'sʌmə[r]/ | We're going away in the summer. | ||
less kém, ít hơn,khấu đi, trừ đi, kém đi |
pronoun, adverb, preposition | /les/ | I received less money than the others did | ||
realize thực hiện, thực hành,nhận thức rõ, thấy rõ,bán được, thu được |
verb | /'riəlaiz/ | how much did you realize on those paintings? | ||
hundred trăm |
pronoun, noun | /'hʌndrəd/ | there is a (one) hundred [people] in the room | ||
available có thể dùng được, có thể có được,rảnh (để có thể tiếp khách…) |
adjective | /ə'veiləbl/ | you will be informed when the book becomes available | ||
plant thực vật, kế hoạch,... |
Noun, verb | /plɑːnt/ | the company has 30 plants in Mexico | ||
likely có khả năng, có thể,thích hợp, |
adjective | /'laikli/ | it isn't likely to rain | ||
opportunity cơ hội, thời cơ, |
Noun | /,ɒpə'tju:nəti/ | don't miss this opportunity, it never comes again | ||
term hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ,học kỳ |
Noun | /tɜ:m/ | its second term as Prime Minister | ||
short ngắn,thấp (người),thiếu, không đủ,đột ngột, đột nhiên,phim ngắn |
adjective, noun, adverb | /∫ɔ:t/ | a short distance between the two houses | ||
letter con chữ,thư, thư tín |
Noun | /'letə[r]/ | are there any letters for me? | ||
condition tình trạng,điều kiện,quyết định,làm cho quen với, huấn luyện,chế biến cho thích hợp để sử dụng |
Noun, verb | /kən'di∫n/ | the rusty condition of the bicycle |
Bình luận (0)