Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
choice quyền chọn; khả năng lựa chọn ,người được chọn, vật được chọn,thượng hạng, hảo hạng (rau, quả) |
adjective, noun | /'t∫ɔis/ | first prize in the competition will be a meal at a restaurant of your choice | ||
place nơi, chỗ,chỗ ngồi; chỗ đứng; vị trí; địa vị,đoạn sách; đoạn vở kịch,đặt, để; xếp,.. |
Noun, verb | /pleis/ | is this the place where it happened? | ||
single đơn, chỉ một,đơn độc, độc thân, vé đi một lượt,chọn ra, lựa ra |
adjective, noun,verb | /siŋgl/ | chọn ra, lựa ra he was singled out for punishment | ||
rule quy tắc, luật lệ,thói quen, lệ thường,quyền lực; sự thống trị,kẻ (giấy) bằng thước |
Noun, verb | /ru:l/ | the Court ruled the action to be illegal | ||
daughter con gái |
Noun | /'dɔ:tə[r]/ | We have two sons and a daughter. | ||
administration sự thi hành, sự thực hiện,việc quản trị,chính quyền [thời một vị tổng thống] |
Noun | /əd,minis'trei∫n/ | he works in hospital administration | ||
south phương nam, hướng nam, phía nam, |
adjective, noun, adverb | /saʊθ/ | the wind is in the south today | ||
husband chồng,tiết kiệm, dành dụm |
Noun, verb | /'hʌzbənd/ | they lived together as husband and wife for years | ||
congress đại hội, hội nghị, |
Noun | /'kɒngres/ | A similar process occurs in most legislative bodies: Every parliament and congress in a functioning democracy has caucuses and coalitions | ||
floor sàn nhà,nền, đáy,tầng (nhà),mức lương thấp nhất; giá thấp nhất, |
Noun | /flɔ:[r]/ | there weren't enough chairs so I had to sit on the floor | ||
campaign chiến dịch,tham gia chiến dịch; đi vận động |
Noun, verb | /kæm'pein/ | he fought in the North African campaign during the last war | ||
material vật liệu,vải,tư liệu,[thuộc] vật chất |
adjective, noun | /mə'tiəriəl/ | he is not officer material | ||
population dân cư; dân,dân số |
Noun | /,pɒpjʊlei∫n/ | a city with a population of over 10 million | ||
well giếng,lồng cầu thang; lồng thang máy,ứa ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu…),khỏe,kỹ lưỡng, kỹ; hoàn toàn.. |
adjective, verb, noun, adverb | /wel/ | the villagers get their water from a well | ||
call tiếng kêu, tiếng gọi,tiếng chim,hiệu kèn; hiệu tù và, kêu, gọi, hét,... |
Noun, verb | /kɒ:l/ | the injured soldiers call out in pain |
Bình luận (0)