Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

VOCA 646-660

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 90
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
economy
sự tiết kiệm,kinh tế,cơ cấu kinh tế, nền kinh tế
Noun /i'kɒnəmi/ The economy is in recession.
medical
[thuộc] y khoa,sự khám sức khoẻ toàn diện (trước khi nhập ngũ…)
adjective, noun /'medikl/ the hospital has a medical ward and a surgical ward
hospital
bệnh viện
Noun /'hɒspitl/ He had to go to hospital for treatment.
church
nhà thờ,
Noun /'t∫ɜ:t∫/ church begins (is) at 9 o'clock
close
gần gũi; thân,sát, ở mức độ cao,dày, dày đặc, san sát,kỹ lưỡng; chi tiết,đóng cửa, ngõ cụt
adjective, verb, noun, adverb /kləʊs/ the soldiers advanced in close formation
thousand
nghìn
pronoun, noun /'θɑʊznd/ I've got a thousand and one things to do
risk
điều rủi ro, khả năng bất trắc,người (vật) đáng liều (để làm việc gì),
Noun, verb /risk/ is there any risks of the bomb exploding?
current
hiện hành, đang lưu hành,thông dụng, thịnh hành,dòng, luồng,dòng điện
adjective, noun /'kʌrənt/ words that are no longer current
fire
lửa, vụ cháy, hỏa hoạn,lò sưởi,thải, đuổi, sa thải,đốt,...
Noun, verb /'faiə[r]/ have you insured your house against fire?
future
tương lai,
adjective, noun /'fju:t∫ə[r]/ history influences both the present and the future
wrong
sai,lầm, nhầm,điều sai trái, điều bất công,...
adjective, verb, noun, adverb /rɒŋ/ you were wrong to take the car without permission
involve
đòi hỏi phải,bao gồm; bao hàm,lôi kéo vào; làm cho rơi vào
verb /in'vɒlv/ the job involved me (my living) in London
defence
sự phòng thủ; công trình phòng thủ,sự bào chữa, sự biện hộ; lời bào chữa, lời biện hộ,
Noun /di'fens/ the lawyer produced a clever defence of his client
anyone
bất kỳ ai
pronouns /'eniwʌn/ there wasn't anyone there
increase
tăng,sự tăng; lượng tăng
Noun, verb /in'kri:s/ the rate of inflation has increased by 2%

Bình luận (0)