Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
performance sự làm, sự thực hiện; sự thi hành,sự diễn, sự biểu diễn, sự trình diễn, sự đóng [kịch]; suất trình diễn; buổi biểu diễn,thành tích... |
Noun | /pə'fɔ:məns/ | faithful in the performance of one's duties | ||
fight đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau, tham gia, tiến hành (một cuộc chiến tranh...) , giành được, đấu tranh được |
Noun, verb | /fait/ | the government has to fight several by-elections in the coming month | ||
throw ném, vứt, quăng, liệng,choàng vội vào; cởi vội ra,hất (đầu), vung (tay)…,... |
verb | /θrəʊ/ | stop throwing stones at that dog! | ||
top đỉnh,mặt (bàn), mui (xe),phần trên, nắp,đặt ở trên, chụp lên,con cù, con quay... |
adjective, verb, noun | /tɒp/ | five lines from the top of the page | ||
quickly [một cách] nhanh, [một cách] nhanh chóng, [một cách] mau lẹ |
adverbs | /'kwikli/ | She walked quickly away. | ||
past đã qua;[thuộc] quá khứ, [thuộc] dĩ vãng,vừa qua |
adjective, noun | /pæst/ | the past month has been a difficult one for him | ||
goal khung thành (bóng đá…), mục tiêu, mục đích, bàn thắng, điểm, |
Noun | /gəʊl/ | He headed the ball into an open goal | ||
second thứ nhì, thứ hai,phụ, thứ yếu; bổ sung,hàng thứ phẩm,thuyên chuyển, biệt phái (một công chức) |
determiner,ordinal number | /'sekənd/ | February is the second month of the year | ||
bed giường,nệm,lòng,luống (hoa, rau),xây vào,đặt vào, vùi vào,cung cấp chỗ nằm,.... |
Noun, verb | /bed/ | can you give me a bed for the night? | ||
order thứ tự,trật tự,mệnh lệnh; lệnh,sự đặt hàng; đơn đặt hàng; hàng cung ứng theo đơn đặt hàng,đặt mua; đặt làm,..... |
Noun, verb | /'ɔ:də[r]/ | he put his papers in order before he left the office | ||
author tác giả |
Noun | /'ɔ:θə[r]/ | Dickens is my favourite author | ||
fill làm đầy, đổ đầy, rót đầy, đắp đầy,đầy, tràn đầy,lấp kín (một lỗ hổng), trám bịt,... |
verb | /fil/ | fill a bottle with water | ||
represent biểu thị; thể hiện; miêu tả,tiêu biểu cho, tượng trưng cho, tương ứng với, lại xuất trình, lại đưa ra |
Noun, verb | /repri'zent/ | the picture represents a hunting scene | ||
focus tụ điểm; tiêu điểm,trung tâm chú ý; điểm trung tâm, tập trung,.... |
Noun, verb | /'fəʊkəs/ | the focus on my camera isn't working properly | ||
foreign [thuộc] nước ngoài, ngoại,xa lạ, ngoài |
adjective | /'fɔ:rən/ | You could tell she was foreign by the way she dressed. |
Bình luận (0)