Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

VOCA 721-735

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 90
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
similar
giống nhau, tương tự,
adjective /'similə[r]/ we have similar tastes in music
hot
nóng, nóng bức, cay nồng (ớt…), điêu luyện, gây ấn tượng,giật gân (nhạc),...
adjective /hɒt/ this coffee is too hot to drink
language
ngôn ngữ, tiếng,
Noun /'læηgwidʒ/ the development of language skills in young children
each
mỗi,mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
pronoun /i:t∫/ each of them phoned to thank me
usually
thường, như thường ngày,
adverbs /'ju:ʒuəli/ what do you usually do on Sunday?
response
sự trả lời; lời trả lời,sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại,(tôn giáo) (thường số nhiều) bài hát lễ
Noun /ri'spɒns/ I asked him a question, but he gave (made) no response
dead
chết,vô tri giác,buồn tẻ,hoàn toàn, hết sức,
adjective, adverb /ded/ my love for him is dead
rise
sự thăng (cấp bậc…), sự tiến lên (địa vị xã hội…),sự lên, sự dâng lên; sự leo lên, bế mạc; kết thúc phiên họp.....
Noun, verb /raiz/ the cost of living continues to rise
animal
động vật; thú vật, người đầy thú tính,
Noun, adjective /'æniməl/ Fish oils are less saturated than animal fats.
factor
nhân tố,(toán học) thừa số,đại lý doanh nghiệp
Noun /'fæktə[r]/ The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline.
decade
thập kỷ
Noun /'dikeid/ e taught at the university for nearly a decade
article
đồ, thứ, vật phẩm; hàng,bài báo,điều khoản,(ngôn ngữ) mạo từ,(+ to, with) cho học việc theo giao kèo với
Noun, verb /'ɑ:tikl/ Have you seen that article about young fashion designers?
shoot
bắn,săn bắn; đi săn bắn ở (nơi nào đó),[làm cho] vụt qua,chĩa vào, nhằm vào,đâm chồi, đâm nhánh,quay [phim],...
verb /∫u:t/ aim carefully before shooting
east
hướng đông, phía đông
Noun /i:st/ Which way is east?
save
tiết kiệm,để dành (tiền…) để dùng sau này,cứu mạng người, sự tiết kiệm,....
verb, noun /seiv/ I save [up] for a new bike (to buy a new bike)

Bình luận (0)