Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
approach đến gần, lại gần, tới gần,gần được như; gần đạt tới,chạy vạy tiếp xúc,tiếp cận (một vấn đề).. |
Noun, verb | /ə'prəʊt∫/ | silently they approached the enemy's camp | ||
lie nói dối,lừa dối |
verb, noun | /lai/ | she lies about her age | ||
size kích thước; độ lớn,cỡ, khổ, số |
Noun | /saiz/ | what's your size? | ||
dog chó,theo sát, bám sát |
Noun, verb | /dɔ:g/ | her career was dogged by misfortune | ||
fund quỹ,kho,tài trợ |
Noun, verb | /fʌnd/ | The hospital is trying to raise funds for a new kidney machine. | ||
serious đứng đắn; nghiêm trang, nghiêm nghị,trầm trọng, nghiêm trọng, |
adjective | /'siəriəs/ | he seems very serious, but in fact he has a delightful sense of humour | ||
occur xảy ra, xảy đến,có; tìm thấy,nảy ra |
verb | /ə'kɜ:[r]/ | when did the accident occur? | ||
media phương tiện truyền thông đại chúng (như báo chí, truyền thanh, truyền hình…) |
Noun | /'mi:diə/ | The trial was fully reported in the media. | ||
ready sẵn sàng,sẵn lòng,nhanh, nhanh tay, dễ kiếm |
Noun | /'redi/ | your dinner is ready | ||
sign dấu; hiệu; ký hiệu,biển,ký tên,... |
Noun, verb | /sain/ | she gave us a sign to leave the room | ||
thought sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ,quan điểm, quan niệm,ý kiến, ý nghĩ, ý tưởng |
verb | /θɔ:t/ | he spent several minutes in thought before deciding | ||
list danh sách, bản kê,đưa vào danh sách, xếp vào danh mục,nghiêng về một bên (tàu thuyền),... |
Noun, verb | /list/ | list one's engagements for the week | ||
individual mỗi, từng,cá nhân,độc đáo,người lập dị |
adjective, noun | /,indi'vidʒʊəl/ | each individual person is responsible for his own arrangements | ||
simple đơn giản,giản dị, mộc mạc; đơn sơ,tự nhiên; thẳng thắn,thảo dược, thuốc lá (chữa bệnh) |
adjective, noun | /'simpl/ | the machine is quite simple to use | ||
quality chất, phẩm chất,đặc tính, nét đặc biệt |
Noun | /'kwɒləti/ | this company is more concerned with quality than with quantity |
Bình luận (0)