Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
far xa, xa xôi,xa hơn |
adjective | /fɑ:[r]/ | he's on the far right | ||
deep sâu,bí ẩn, thâm hiểm,sâu xa, sâu kín, thâm trầm,trầm (giọng),... |
adjective | /di:p/ | The water is only a few inches deep. | ||
edge lưỡi, cạnh sắc (dao, kiếm…),bờ, gờ, rìa, mép, |
Noun | /edʒ/ | he fell off the edge of the cliff | ||
specific chi tiết; chính xác,riêng biệt; đặc trưng,(y học) thuốc đặc trị |
adjective | /spə'sifik/ | what are your specific aims? | ||
writer người viết,nhà văn; tác giả |
Noun | /'raitə[r]/ | The strokes the writer made on the paper were firm. | ||
necessary cần thiết, cần,tất yếu |
adjective | /'nesəsəri/ | sleep isnecessary to (for) one's health | ||
throughout khắp, suốt, |
adverbs | /θru:'aʊt/ | I watched the film and cried throughout | ||
challenge sự thách; điều thách thức,lời hô đứng lại và khai trình (của lính gác),(luật) sự cáo tỵ |
Noun | /'t∫ælindʒ/ | a seriouschallenge to the Prime Minister's authority | ||
fear sự sợ,nỗi sợ |
Noun, verb | /fiə[r]/ | we spoke in whispers for fear of waking the baby (for fear [that] we might wake the baby) | ||
shoulder vai,miếng thịt vai,gánh lấy (trách nhiệm, tội lỗi…) |
Noun, verb | /∫əʊldə[r]/ | he shouldered his rucksack and set off along the road | ||
institution sự lập, sự mở, sự tiến hành,sự phong (làm giáo sĩ),hội từ thiện, nhà dưỡng lão, trại mồ côi…,tập quán lâu đời,nguời quen thuộc (của một tổ chức), tổ chức |
Noun | /,insti'tu:∫n/ | my uncle has become quite an institution at the club |
Bình luận (0)