Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
please làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý, làm thích |
verb | pliːz | please pay attention | ||
attend chú tâm vào; lưu tâm, để ý đến |
verb | əˈtend | She attends class regularly.; I rarely attend services at my church. | ||
completely hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn |
adverb | kəmˈpliːtli | I completely forgot that you were coming. | ||
vote sự bỏ phiếu |
verb | vəʊt | He voted for the motion. | ||
variety sự khác nhau, sự muôn hình muôn vẻ |
noun | vəˈraɪəti | He goes to France for variety. | ||
sleep sự ngủ; giấc ngủ |
verb | sliːp | He didn't get enough sleep last night. | ||
turn xoay, quay |
noun | tɜːn | You'll have to be patient and wait your turn. | ||
involved Gồm, bao hàm |
adjective | ɪnˈvɒlvd | Try not to become too emotionally involved with the children in your care. | ||
investigation sự điều tra dò xét |
noun | ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn̩ | Police have begun an investigation into his death. | ||
nuclear [thuộc] hạt nhân (nguyên tử) |
adjective | ˈnjuːklɪə | a nuclear power plant; nuclear war; nuclear weapons | ||
researcher người nghiên cứu, nhà nghiên cứu ask |
noun | rɪˈsɜːtʃə | a television/political researcher | ||
press máy in; Doanh nghiệp in (và sản xuất) sách, báo chí định kỳ; báo chí |
noun | pres | She's had a lot of bad press recently. | ||
conflict cuộc xung đột |
noun | kənˈflɪkt | His conflict of interest made him ineligible for the post. | ||
spirit tinh thần, tâm thần; linh hồn |
noun | ˈspɪrɪt | a spirit of optimism; evil spirits | ||
experience kinh nghiệm; trải qua, trải nghiệm |
verb | ɪkˈspɪərɪəns | We experienced a lot of difficulty in selling our house. |
Bình luận (0)