
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
| Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
| effete suy yếu; hết thời |
adjective | /ɪˈfiːt/ | an effete monarchy | ||
| egoism tính ích kỷ (nghĩ mình quan trọng hoặc giỏi hơn người) |
noun | /ˈiːɡəʊɪzəm/ | His egoism prevented him from really loving anyone but himself. | ||
| egregious cực kì tệ |
adjective | /ɪˈɡriːdʒəs/ | egregious behaviour | ||
| elevate cất nhắc, nâng đỡ ai đó hoặc điều gì lên vị trí hoặc thứ hạng cao hơn |
verb | /ˈelɪveɪt/ | He elevated many of his friends to powerful positions within the government. | ||
| elucidate làm sáng tỏ; giải thích |
verb | /ɪˈluːsɪdeɪt/ | He elucidated a point of grammar. | ||
| elude tránh né, trốn thoát ai một cách khéo léo |
verb | /ɪˈluːd/ | The two men managed to elude the police for six weeks. | ||
| encase bọc lấy, bao bọc (để bảo vệ) |
verb | /ɪnˈkeɪs/ | The reactor is encased in concrete and steel. | ||
| encroach xâm phạm (thời gian, quyền lợi, đời tư,...) |
verb | /ɪnˈkrəʊtʃ/ | I won't encroach on your time any longer. | ||
| engender gây ra, đem lại |
verb | /ɪnˈdʒendər/ | The issue engendered controversy. | ||
| ennui sự buồn chán |
noun | /ɒnˈwiː/ | The whole country seems to be affected by the ennui of winter. |



Bình luận (0)