Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chửi Nhau

Chắc hẳn trong mỗi chúng ta, ai cũng đã từng trải qua những giây phút vô cùng tức giận dẫn đến thiếu kiềm chế trong lời nói. Những lúc đó, chúng ta sẽ thường buông ra những câu chửi thề, và đừng cảm thấy điều đó là xấu, bởi vì theo một số nghiên cứu khoa học, chửi thề sẽ giúp con người cảm thấy thoải mái, giải tỏa được căng thẳng. Chửi thề không chỉ phổ biến trong tiếng Việt mà trong tiếng Anh, có những cụm từ, câu nói được sử dụng rất phổ biến ở người bản xứ. Vậy hãy theo dõi bài viết hôm nay để có thể bỏ túi cho mình một vài câu giải tỏa căng thẳng nhé! (Bài viết không mang tính chất khuyến khích người đọc chửi thề, hãy sử dụng đúng cách và không gây ảnh hưởng tới ai).

 

chửi nhau tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho CHỬI NHAU)

 

1. Định nghĩa 

 

SWEAR WORDS phát âm là  /ˈsweə ˌwɜːd/, để chỉ những từ mang nghĩa thô lỗ, xúc phạm (a rude or offensive word). Ngoài ra, những từ ấy còn được gọi là BAD LANGUAGE (phát âm /ˌbæd ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/) - những từ được đa số mọi người coi là mang tính xúc phạm tới người khác (words that are considered offensive by most people). 

 

2. Những cụm từ/ từ trong tiếng anh dùng để chửi nhau/chửi thề (swear words)

 

F*ck: one of the most widely recognized swear words in the English language. This  a shortened version of: 'FornicationUnder the Consent of the King.'

 

Đây là một trong những từ dùng để chửi nhau phổ biến nhất trong tiếng Anh. Là phiên bản rút gọn của :”Sự thông dâm dưới sự cho phép của nhà vua”.

 

F*ck you: Adding the word 'you' means you are directing the offense onto someone else. It's often used as a joke or when you're angry at someone else.

 

Việc thêm từ “you” phía sau nghĩa là bạn đang hướng tới một đối tượng xác định. Nó thường được sử dụng như một trò đùa, câu đùa hoặc để biểu thị khi bạn đang tức giận một ai đó. 

 

Piss off: piss off is a milder version of fuck off. It usually means go away.

 

Piss off là phiên bản nhẹ nhàng hơn của Fuck off. Nó thường được dùng với nghĩa: biến đi, cút đi.

 

Ví dụ:

  • Piss off stupid mice, there is nothing left to eat. 

  • Biến đi lũ chuột ngu ngốc, chẳng còn lại cái gì để cho mày ăn đâu.

 

chửi nhau tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ PISS OFF)

 

Shit: it's often used internally when something unexpected comes up in your life.

 

Đây là từ thường được dùng trong suy nghĩ khi có thứ gì đó ngoài mong đợi xảy ra trong cuộc sống của bạn.

 

Ví dụ:

  • “Hey, did you finish the homework? It is going to be checked today” - “Shit, I forgot, can I copy from you?”

  • “Này, cậu làm xong bài tập về nhà chưa? Hôm nay kiểm tra đấy” - “Shit, tớ quên mất, tớ chép của cậu được không?”

 

Asshole: This is one of those curse words that literally describes a part of our body, but is also used as a swear word. an unpleasant or stupid person. 

 

Đây là một trong những từ chửi thề mà có nghĩa đen để miêu tả một bộ phận cơ thể người, những nó cũng được dùng như một từ để chửi thề. Thường được dùng để nói ai đó là một kẻ khó chịu hoặc ngu ngốc. 

 

Ví dụ:

  • You are such an asshole when you tell her about this. Do you know that it can make her unhappy?

  • Mày đúng là một thằng ngu khi nói với cô ấy về điều ấy. Mày có biết là điều ấy có thể khiến cô ấy buồn không?

 

chửi nhau tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ ASSHOLE)

 

Son of a b*tch: A versatile word that can be used internally like the word 'shit'.

 

Một từ linh động có thể được sử dụng như từ “shit”. 

 

Bitch: A common word that is not only used globally but from both males and females. The word 'bitch' was used in 4.5 million interactions on Facebook, making it the top 5 most common swear words in the English language online.

 

Một từ phổ biến không chỉ được sử dụng rộng rãi mà còn từ cả 2 giới. Từ “bitch” được sử dụng trong 4.5 triệu sự tương tác trên Facebook, đứng vị trí 5 từ chửi thể tiếng Anh phổ biến nhất trên ngôn ngữ mạng. 

 

Damn: This is not the harshest swear word used in America and one that's said to yourself, not to harm someone else.

 

Đây không phải từ chửi thề thô lỗ nhất được sử dụng ở Mỹ và thường được dùng để tự nói với bản thân, không mang ý hướng tới ai. 

 

Ví dụ:

  • Damn, I left the document at home. I have to come back home to take it to my boss.

  • Tệ thật, tôi quên tập tài liệu ở nhà rồi. Tôi phải trở về nhà để lấy nó cho sếp của tôi. 

 

chửi nhau tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho từ DAMN)


 

Rubbish: Rubbish is what the British refer to as 'trash.' So when you tell someone their work is 'rubbish' it means that it's trash.

 

Rubbish là cái được người Anh dùng dưới nghĩa “rác rưởi”. Vì vậy khi bạn nói ai đó công việc của họ thật là “rubbish”, nó có nghĩa là đó là một công việc rác rưởi. 

 

C*nt: While this word is used in Britain and elsewhere, it's much harsher in the United States. Be careful using this, especially around women, as you may be about to enter a physical interaction quickly after.

 

Trong khi đây là từ được sử dụng ở các nước nói tiếng Anh, nó mang nghĩa thô lỗ hơn khi sử dụng ở US. Phải thật cẩn thận khi sử dụng chúng, đặc biệt xung quanh những người phụ nữ, bởi vì bạn có thể bị tương tác vật lý ngay sau đó. 

 

Trên đây là những từ liên quan đến CHỬI NHAU. Đây là những từ được sử dụng rất phổ biến ở người bản xứ, bạn đọc hãy đọc cẩn thận nghĩa và cách dùng, để có thể sử dụng với đúng mục đích giao tiếp. 

 

*Lưu ý: Không sử dụng BAD LANGUAGE trong văn viết. 

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !