Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tài Chính

Tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn nâng cao cơ hội tìm kiếm công việc trong ngành TÀI CHÍNH. Đây là một lĩnh vực thú vị và đầy thử thách, hãy đọc ngay bài viết “Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về TÀI CHÍNH” này để có được vốn từ vựng phong phú về chủ đề TÀI CHÍNH và chuẩn bị cho việc làm tương lai nhé!

 

 

Tài chính

 

(Hình minh họa cho “FINANCE”)

 

1. TÀI CHÍNH trong Tiếng Anh là gì? 

 

TÀI CHÍNH trong Tiếng Anh là “FINANCE” được phát âm là /ˈfaɪ.næns/

 

Ví dụ:

  • This report gives an international picture of the company's finances.

  • Báo cáo này đưa ra một bức tranh quốc tế về tình hình tài chính của công ty.

  •  

  • My company's finances are really in a mess.

  • Tình hình tài chính công ty tôi thực là một mớ hỗn độn.

 

Tài chính

(Hình minh họa cho “FINANCE”)

 

2. Từ vựng Tiếng Anh về TÀI CHÍNH

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Inflation

Lạm phát

Deflation

Giảm phát

Downturn

thời kỳ suy thoái

Recession

tình trạng suy thoái

Depression

tình trạng đình đốn

Financial crisis

khủng hoảng tài chính

Personal finances

tài chính cá nhân

High street banks

các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh

Loan

cho vay

Mortgage

thế chấp

Default

sự vỡ nợ

Foreclosure/ Repossession

sự xiết nợ, tịch thu tài sản

Accrued expenses

Chi phí phải trả

Accumulated

lũy kế

Assets

Tài sản

Balance sheet

Bảng cân đối kế toán

Bookkeeper

người lập báo cáo

Cash

Tiền mặt

Cash in hand

Tiền mặt tại quỹ

Cost of goods sold

Giá vốn bán hàng

Current assets

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Current portion of long-term liabilities

Nợ dài hạn đến hạn trả

Total liabilities and owners’ equity

Tổng cộng nguồn vốn

Finance minister

Bộ trưởng bộ tài chính

Financial market

Thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

Rising inflation

Lạm phát gia tăng

Increased cost of living

Giá cả sinh hoạt tăng

Negative equity

tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

Pessimistic

bi quan

Gloomy

ảm đạm

Risky lending

việc cho vay mang nhiều rủi ro

Unemployment

tình trạng thất nghiệp 

Unemployment benefit

trợ cấp thất nghiệp

Job losses / job cuts / redundancies

những người thất nghiệp

Net Profit

Lợi nhuận ròng

Contribution

Lãi góp

Budgeted Production

Sản lượng dự toán

Breakeven Point

Điểm hòa vốn

 

3. Ví dụ Tiếng Anh với từ vựng về TÀI CHÍNH

 

  • He took out a £400,000 mortgage to buy the luxury car.

  • Anh ta thế chấp khoản vay £400,000 để mua chiếc xế sang.

  •  

  • My father is another company owner facing foreclosure.

  • Bố tôi là một chủ doanh nghiệp khác cũng phải đối mặt với việc bị tịch thu tài sản để xiết nợ.

  •  

  • The company announced a net profit of $180 millions for the first quarter.

  • Công ty công bố lợi nhuận ròng đạt 180 triệu đô cho quý đầu tiên.

  •  

  • The financial market in the second half of the year was gloomy. 

  • Thị trường tài chính nửa cuối năm vô cùng ảm đạm.

  •  

  • The government has no response to the alarming rise in the rate of inflation.

  • Chính phủ không có bất cứ biện pháp gì trước sự gia tăng báo động của tỉ lệ lạm phát.

 

Tài chính

(Hình minh họa cho “FINANCE”)

 

4. Các cấu trúc Tiếng Anh chủ đề TÀI CHÍNH

 

Có một số cấu trúc Tiếng Anh thường xuyên được sử dụng khi nói về tình trạng kinh tế, tài chính, hãy cùng học nhé!

 

Cấu trúc

Nghĩa Tiếng Việt

To slide into (recession,…)

Rơi vào (tình trạng suy thoái,…)

To cut interest rates

cắt giảm lãi suất

To bring down the rate of inflation

giảm tỷ lệ lạm phát

To be bust

bị phá sản

To be nationalised/

Bought by the government

bị quốc hữu hóa

To be made redundant

bị sa thải

In free fall

rơi tự do (giá cả)

To be at rock bottom

thấp nhất (giá cả)

To foot the bill

thanh toán tiền

To pay the price

trả giá (cho những lỗi lầm)

To live beyond your means

tiêu xài quá khả năng

To be in good shape  

mạnh, bền vững

To weather the storm

vượt qua thời kỳ khó khăn

To lay off

cho nghỉ việc

To cut one’s workforce

cắt giảm lực lượng lao động

To inject (money) into

bơm (tiền) vào

Check and take over

nghiệm thu

 

Ví dụ: 

 

  • Will the global economy slide into recession after Covid-19?

  • Liệu nền kinh tế toàn cầu sẽ rơi vào tình trạng suy thoái sau Covid-19?

  •  

  • Why do the investors cut interest rates when the economy begins to struggle or raise them when the economy is booming?

  • Tại sao các nhà đầu tư lại cắt giảm lợi nhuận khi nền kinh tế bắt đầu khó khăn hoặc tăng lãi suất khi nền kinh tế bùng nổ?

  •  

  • If they raised interest rates in order to bring down inflation, there would be a high cost to pay in terms of slower economic growth.

  • Nếu họ tăng lãi suất để làm giảm lạm phát, sẽ phải trả một cái giá cao trong điều kiện tăng trưởng kinh tế chậm hơn.

  •  

  • Only massive changes in government policies will prevent the euro going into free fall.

  • Chỉ có những thay đổi cực lớn trong chính sách của chính phủ mới ngăn được đồng euro rơi tự do/ phá giá.

  •  

  • They were selling all the inventory at rock-bottom prices.

  • Họ đang bán tất cả hàng tồn với mức giá thấp nhất.

  •  

  • In the next few days we will see if the company can weather the financial problem caused by CEO’faults.

  • Trong vài ngày tới chúng ta sẽ biết được liệu công ty có vượt qua được khó khăn trong vấn đề tài chính gây ra bởi lỗi lầm của vị CEO hay không.

  •  

  • The National economy is in good shape.

  • Nền kinh tế quốc gia đang trong giai đoạn ổn định, mạnh mẽ.

  •  

  • 2/3 the workforce was laid off.

  • 2/3 lực lượng lao động bị cho thôi việc.

  •  

  • He injected a large amount of money into the financial company.

  • Anh ấy bơm một khoản tiền lớn vào một công ty tài chính.

 

Vậy là chúng ta đã cùng học những điều thú vị và rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề TÀI CHÍNH. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn một phần nhỏ bé trên con đường chinh phục Tiếng Anh!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !