"Ltd", "co.Ltd" nghĩa là gì trong Tiếng Anh

Công ty trách nhiệm hữu hạn là kiểu công ty phổ biến ở thị trường nước ngoài cũng như Việt Nam.

Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học thêm từ mới LTD, co.Ltd và những từ liên quan đến 2 từ này.

 

Ltd và co.Ltd trong tiếng anh

LTD và Co.LTD

 

1. LTD và Co.ltd là gì?

 

Định nghĩa:

LTD ( Limited ): theo kinh tế công ty trách nhiệm hữu hạn

Loại từ: tính từ

 

  • This company is operating in LTD structure.
  • Công ty này được điều hành dưới thể thức trách nhiệm hữu hạn.

 

Co.ltd (Company Limited): Công ty trách nhiệm hữu hạn

Loại từ: Danh từ đếm được

 

  • To set up a Co.ltd, you need to have at least one director and one shareholder.
  • Để lập nên 1 công ty trách nhiệm hữu hạn, bạn cần ít nhất một giám đốc và 1 cổ đông.
  • There are a lot of Co.ltds in Vietnam.
  • Có rất nhiều công ty trách nhiệm hữu hạn ở Việt Nam.

 

2. Cách sử dụng từ Co.ltd trong tiếng Anh:

 

Ltd và co.Ltd trong tiếng anh

LTD và Co.LTD

 

[Từ được dùng như chủ ngữ trong câu]

 

  • ltd is the common type of company in many Western countries and also in Vietnam.
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn là mô hình công ty phổ biến ở các nước phương Tây và ở cả Việt Nam.

Trong câu này, ta có từ”Co.ltd” làm chủ ngữ cho câu.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

 

  • We have to study about Co.ltd this morning.
  • Lúc sáng này, chúng tôi phải học về công ty trách nhiệm hữu hạn.

Trong câu này, ta có từ “ Co.ltd” có nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu nhằm làm rõ nghĩa cho câu

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ]

 

  • This company is a Co.ltd.
  • Công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.

Trong câu này, từ”Co.ltd” có nhiệm vụ bổ nghĩa cho chủ ngữ “ this company” nhằm làm rõ nghĩa cho câu.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ]

 

  • They called this kind of company, Co.ltd.
  • Họ gọi kiểu công ty này là công ty trách nhiệm hữu hạn.

Trong câu này, từ” Co.ltd” bổ nghĩa cho tân ngữ “ this kind of company” làm cho tân ngữ rõ nghĩa hơn.

 

3. Các từ vựng liên quan đến công ty trách nhiệm hữu hạn:

Ltd và co.Ltd trong tiếng anh

LTD và Co.LTD

Từ vựng

Nghĩa Tiếng việt

Company

công ty

Affiliate

công ty liên kết, chi nhánh của công ty

Subsidiary

công ty con, công ty nhỏ hơn của công ty mẹ lớn

Consortium/ corporation

tập đoàn, công ty

Economic group

tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế, nhóm kinh tế

Controlling company

tổng công ty, công ty mẹ, công ty chính

Headquarters

trụ sở chính

Field office

văn phòng tại nơi thực địa

Branch office

văn phòng chi nhánh, văn phòng trực thuộc công ty mẹ ở chi nhánh

Regional office

văn phòng địa phương, văn phòng thực địa

Representative office

văn phòng đại diện

Private company

công ty tư nhân

Joint stock company hay viết tắt là J.S.C

công ty cổ phần

Limited liability company hay viết tắt là LLC

công ty trách nhiệm hữu hạn

Partnership

công ty hợp danh, công ty hợp tác giữa 2 hay nhiều công ty

Dealership

công ty kinh doanh ô tô, đại lý

Chemicals company

công ty hóa chất, công ty nghiên cứu hóa chất

Investment company

công ty đầu tư

Agricultural machine company limited

công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp, công ty trách nhiệm hữu hạn nghiên cứu về máy móc nông nghiệp

Telecommunication company

công ty viễn thông

Interior company

công ty nội thất

Export import services trading company

công ty thương mại cung cấp dịch vụ chuyên về xuất nhập khẩu hàng hóa

Mechanical electrical company

công ty cơ điện

Real estate company

công ty bất động sản

Solutions company:

công ty giải pháp

CRFTS company

công ty mỹ nghệ

Colored metal company

công ty kim loại màu

Hotel trading company

công ty thương mại kinh doanh dịch vụ khách sạn

Technology company

công ty công nghệ

Travel services trading company

công ty thương mại cung cấp dịch vụ du lịch

Outlet:

cửa hàng bán lẻ

Wholesaler

cửa hàng bán sỉ

Establish a company

thành lập công ty

 

4. Các từ vựng liên quan đến chức vụ trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng việt

The board of directors

Ban giám đốc, Hội đồng quản trị, Ban điều hành

Director

Giám đốc, giám đốc của một bộ phận

Executive

giám đốc kiểm soát việc điều hành

President/ Chairman

Chủ tịch

Vice president

Phó chủ tịch

Section manager/ Head of Division

Trưởng Bộ phận

Personnel manager

: trưởng phòng nhân sự

Finance manager

trưởng phòng tài chính

Accounting manager

trưởng phòng kế toán

Production manager

trưởng phòng sản xuất

Marketing manager

trưởng phòng marketing

Supervisor

giám sát viên

Manager

quản lý

Representative

người đại diện của doanh nghiệp

Chief Operating Officer (COO)

trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO)

giám đốc tài chính

Shareholder

cổ đông

Department

phòng (ban)

Accounting department

phòng kế toán

Finance department

phòng tài chính.

Personnel department/ human resources department

phòng nhân sự

Purchasing department

: phòng mua sắm vật tư

Research & development department

ban nghiên cứu và phát triển

Sales department

phòng kinh doanh

Shipping department

phòng vận chuyển

Administration department

phòng hành chính

Production department

: phòng sản phẩm

Audit department

phòng kiểm toán

Customer Service department

phòng chăm sóc khách hàng

Information Technology department

phòng công nghệ thông tin

International Payment department

phòng thanh toán quốc tế

International Relations department

phòng quan hệ quốc tế

Local Payment department

phòng thanh toán trong nước

Marketing department

phòng marketing

Product Development department

Ban giúp nghiên cứu và phát triển sản phẩm

Public Relations department

phòng quan hệ công chúng

Training department

phòng đào tạo

Trade-union/ labor union

công đoàn

CEO ( chief executive officer):

tổng giám đốc

Deputy/ vice director

phó giám đốc

Chief marketing officer

giám đốc marketing

Chief production officer

 giám đốc sản xuất

Chief financial officer

giám đốc tài chính

Chief information officer (CIO):

giám đốc quản lý bên mảng công nghệ thông tin

Chief customer officer (CCO):

giám đốc kinh doanh.

Chief human resources officer (CHRO)

giám đốc nhân sự

Founder

người sáng lập

Head of department

trưởng phòng

Deputy of department

phó trưởng phòng

Secretary

thư ký

Associate, colleague

đồng nghiệp

Employee

nhân viên

Trainee

thực tập viên

Executive

thành viên ban quản trị

Team leader

 trưởng nhóm

Boss

sếp

Assistant

trợ lý giám đốc

Receptionist

nhân viên lễ tân

Employee

người làm công

Officer/ staff

cán bộ, viên chức

Labor

người lao động

Expert

chuyên viên

Collaborator

cộng tác viên

Apprentice

người học việc

Worker

công nhân

Executive Officer

nhân viên cao cấp

Senior Officer

nhân viên cao cấp

General partner

thành viên góp vốn

Voting shares shareholder

cổ đông biểu quyết

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them về LTD và Co.LTD trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !