Trước Đây Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Xác định khoảng thời gian trong tiếng anh là vô cùng quan trọng vì nó giúp chúng ta dùng động từ đúng thì – đúng ngữ pháp, giúp cho người nghe hiểu nội dung truyền đạt hơn. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một từ mà rất đặc trưng cho việc chia động từ khi gặp từ đó nhé. 

 

1. Trước đây trong tiếng anh là gì

 

Trước đây trong tiếng anh là Before, được phiên âm là /bɪˈfɔːr/ 

 

Before có 3 chức năng chính là : preposition (giới từ), conjunction (liên từ), và adverb (trạng từ)

 

trước đây tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Before

 

Với chức năng giới từ, Before có nghĩa là sớm hơn ai đó / cái gì đó

 

Ví dụ:

 

  • She said that she had had to give a tip for the doorman before he agreed to help her with her heavy suitcases. (He wouldn’t do it until she had given a tip for him)

  • Cô ấy nói rằng cô ấy đã phải đưa tiền boa cho người gác cửa trước khi anh ta đồng ý giúp cô ấy với những chiếc vali nặng của cô ấy. (Anh ấy sẽ không làm điều đó cho đến khi cô ấy đưa cho anh ấy một khoản tiền boa)

 

Với chức năng liên từ, Before có nghĩa là sớm hơn thời gian khi, trước thời gian khi, trước lúc

 

Ví dụ:

 

  • Oh darling, you haven’t done any housework that I asked you to do. I insisted that you had to do it before going to the supermarket. Why?

  • Ôi con yêu, con chưa làm bất kỳ công việc nhà nào mà mẹ yêu cầu con phải làm. Mẹ đã nhấn mạnh rằng con phải làm điều đó trước khi đi siêu thị. Tại sao?

 

Với chức năng trạng từ, Before có nghĩa là vào một thời điểm sớm hơn; trong quá khứ; qua rồi, trước đây

 

Ví dụ:

 

  • You should have told me all the truth before, I suppose so.

  • Anh nên nói với tôi tất cả sự thật trước đây, tôi cho là như vậy.

 

2. Các cụm từ / phrasal verbs phổ biến

 

trước đây tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ với Before

 

Cụm từ / phrasal verbs

Ý nghĩa

Ví dụ

Put something before

để đưa ra một ý tưởng hoặc luật cho một nhóm để đưa ra quyết định hoặc bỏ phiếu

  • Maybe the panel will put the proposal before the Annual Committee in June.

  •  
  • Có thể hội đồng sẽ đưa đề xuất trước Ủy ban Thường niên vào tháng Sáu.

Bring sth before sb/sth

để sắp xếp một cái gì đó sẽ được thảo luận hoặc phán xét bởi một tòa án, ủy ban, quốc hội, …

  • This matter will definitely be brought before the board at the next monthly meeting.

  •  
  • Vấn đề này chắc chắn sẽ được đưa ra trước hội đồng quản trị vào cuộc họp hàng tháng tiếp theo.

Come before sth / sb

quan trọng hơn, hoặc được coi là quan trọng hơn một thứ hoặc con người khác

  • My dears, whatever happens, just bear in mind that you always come before any other things, even my career.

  •  
  • Các con yêu, dù có điều gì xảy ra thì các con cũng hãy nhớ rằng các con luôn quan trọng hơn tất cả mọi thứ của mẹ, kể cả sự nghiệp.

Before last

Gần đây nhất

  • I didn’t remember exactly the before last time I paid my grandma a visit. I miss her so much now.

  •  
  • Tôi không nhớ chính xác lần cuối cùng tôi đến thăm bà nội là bao giờ. Bây giờ tôi nhớ bà rất nhiều.

Best-before date

ngày in trên hộp đựng hoặc bao bì, khuyên bạn nên sử dụng đồ ăn hoặc thức uống trước ngày này vì sau đó nó sẽ không có chất lượng tốt như vậy

  • The flour I bought when I last went to the supermarket has yet to pass its best-before date. I think we should use it as soon as possible.

  •  
  • Bột mì tôi mua khi tôi đi siêu thị lần gần đây nhất vẫn chưa quá hạn sử dụng trước đó. Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng nó càng sớm càng tốt.


 

3. Các thành ngữ thông dụng

 

trước đây tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho thành ngữ với Before

 

Thành ngữ

Ý nghĩa / cách dùng

Ví dụ

(and) not before time!

Một biểu thức được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó lẽ ra đã xảy ra từ lâu.

  • Finally, they did hire some extra help to accomplish the project. Actually, they should have done this not before the time.

  •  
  • Cuối cùng, họ đã thuê thêm một số trợ giúp để hoàn thành dự án. Trên thực tế, họ nên làm điều này từ trước rồi.

Before you know it

Nhanh chóng hoặc đột ngột (trước khi ai đó biết)

  • Before you know it, I must be standing in front of your house.

  •  
  • Trước khi bạn biết điều đó, tôi chắc hẳn đã đang đứng trước nhà bạn rồi.

Cast pearls before swine

Để giới thiệu một cái gì đó có giá trị cho một người không nhận ra giá trị của nó.

 

(rải ngọc châu ra trước mặt những con lợn)

  • Most of the time, it is said that letting high schoolers play classical music is like casting pearls before swine. But the truth turns out to be different.

  •  
  • Hầu hết trước giờ mọi người đều nói rằng để học sinh trung học chơi nhạc cổ điển là phí công vô ích vì chúng không thể nhận ra giá trị. Nhưng sự thật lại không phải như vậy.

Coming events cast their shadow before

Biến cố thường có những dấu hiệu báo trước

  • I want to remind you that coming events cast their shadow before. Bear in mind, please.

  •  
  • Tôi muốn nhắc bạn rằng các sự kiện sắp tới đã phủ bóng đen của chúng trước đó. Hãy ghi nhớ, xin vui lòng.

Count your chicken before they hatch

Để ăn mừng, lập kế hoạch hoặc bắt đầu tận dụng một kết quả tích cực tiềm năng trong tương lai trước khi nó xảy ra hoặc hoàn thành.

 

(đếm gà của bạn trước khi chúng nở)

 

Đừng chắc chắn một điều gì đó khi mà nó chưa diễn ra.

  • I think that we should not count our chicken before they hatch since we are not sure about the future.

  •  
  • Tôi nghĩ rằng chúng ta không nên chắc chắn một điều gì đó chưa xảy ra vì chúng ta không chắc chắn về tương lai.



 

Bài học tuy hơi dài nhưng lại rất thú vị. Hy vọng nó sẽ giúp ích được cho các bạn thật nhiều trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tập tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !