Go Through là gì và cấu trúc cụm từ Go Through trong câu Tiếng Anh

Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ chắc hẳn từng nghe qua “Go through” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thành ngữ cụ thể, đó chính là “Go through”. Vậy “Go through” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!!

 

go through trong tiếng Anh

go through trong tiếng Anh

 

1. “Go Through” Trong Tiếng Anh là gì?

Go through

 

Cách phát âm: /ɡəʊ// θruː /

 

Định nghĩa:

Go through được hiểu như là đi qua, xuyên qua, vượt qua, trải qua. Go through có thể mang nhiều ý nghĩa, tùy vào từng trường hợp và ngữ cảnh từng trường hợp mà go through có ý nghĩa khác nhau. Một số từ vựng và câu liên quan đến go through. Go through có thể mang nghĩa nghĩa là được thông qua, được hợp pháp hóa, phê duyệt khi nói về một đề nghị, quyết định trong cuộc họp.

 

Loại từ trong tiếng anh

Thuộc cụm động từ trong Tiếng Anh

  • I want to go through the tunnel to the other side but not through the cellar like before.
  • Tớ muốn đi xuyên qua đường hầm tới bên kia chứ không qua hầm như trước đây nữa
  •  
  • How are you helping Tomy now when he's go through this tough economic time himself?
  • Giờ cậu đang giúp Tomy ra sao khi cậu ấy đang trải qua thời điểm khó khăn kinh tế bản thân như thế này hả?

 

2. Cách sử dụng “ go through” trong Tiếng Anh:

 

go through trong tiếng Anh

go through trong tiếng Anh

 

Go through: để nói khi đã trải qua một tình huống khó khăn hoặc khó chịu

  • You'd think his children would be more sympathetic towards him after all he's gone through because you are a thief
  • Bạn sẽ nghĩ rằng các con anh ấy sẽ thông cảm hơn với anh ấy sau tất cả những gì anh ấy đã trải qua vì anh là một tên trộm cắp
  •  
  • I've been going through a bad patch recently at that time the vehicle could not be moved until it was repaired.
  • Gần đây tôi đã trải qua một bản vá lỗi tồi tệ tại thời điểm đó chiếc xe không thể di chuyển cho đến khi nó được sửa chữa.

 

Go through: Cách nói để kiểm tra một thứ gì đó có chứa một bộ sưu tập những thứ một cách cẩn thận để sắp xếp chúng hoặc tìm thứ gì đó

  • I'm going through my wardrobe and throwing out all the clothes I don't wear any more And I decided to give the wind to those who need it more than I do.
  • Tôi đang lục tủ quần áo của mình và vứt hết những bộ quần áo tôi không mặc nữa Và tôi quyết định thổi gió cho những người cần nó hơn tôi.
  •  
  • Be sure to go through the newly dried fabric bags before you put the multicolored trousers in the washing machine.
  • Hãy nhớ đi qua các túi vải mới phơi trước khi bạn cho những chiếc quần tây có nhiều màu vào trong máy giặt.

 

Go through: dùng để làm một cái gì đó để thực hành hoặc như một bài kiểm tra

  • Why don't we watch the whole movie go through again because they have such a great humanistic meaning?
  • Tại sao chúng ta không xem lại toàn bộ phim ấy một lần nữa vì chúng mang một ý nghĩa nhân văn quá xuất sắc mà?

 

Go through:  Vận dụng trong lúc để sử dụng nhiều thứ

  • Before I gave up coffee  because I know they have a chemical that is harmful to health, I was going through five cups a day.
  • Trước khi từ bỏ cà phê vì biết chúng có hóa chất gây hại cho sức khỏe, tôi đã uống 5 cốc mỗi ngày.
  •  
  • I went through a hundred quid on my last trip to London.
  • Tôi đã trải qua một trăm câu hỏi trong chuyến đi cuối cùng của tôi đến London.

 

go through changes: đi qua những thay đổi

  • Nail biting occurs most often and is most difficult to remove when an adolescent goes through the changes of puberty.
  • Việc cắn móng tay xảy ra thường xuyên nhất và khó bỏ nhất khi trẻ vị thành niên trải qua các thay đổi của lứa tuổi dậy thì.
  •  
  • My life has gone through a change since I know how to live a healthier life and love my health more.
  • Cuộc sống của tôi đã có nhiều thay đổi kể từ khi tôi biết cách sống lành mạnh hơn và yêu sức khỏe của mình hơn.

 

go through with: đi qua đi, trải qua

  • You go on working pragmatically but you will never find out why if you go through with this.
  • Bạn cứ làm việc thực dụng nhưng bạn sẽ không bao giờ tìm ra lý do tại sao nếu bạn trải qua điều này.

 

3. Các từ liên quan đến go through:

 

go through trong tiếng Anh

go through trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

go through a bad:

trải qua một điều tồi tệ

go through a difficult:

trải qua một khó khăn

go through rough:

đi qua khó khăn

go through fire and water:

đi qua lửa và nước

go through something:

đi qua cái gì đó

go through the floor:

đi qua sàn nhà

go through a sadness:

đi qua nỗi buồn

go through embattd:

đi qua bối rối

go through craving:

đi qua sự thèm muốn

 

Hi vọng với bàii viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về một cụm từ thú vị go through trong tiếng Anh nhé!!!!