"Net Revenue" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong lĩnh vực tài chính có rất nhiều thuật ngữ khác nhau mà không phải ai cũng có thể biết và hiểu rõ về chúng. “ Net revenue” là một thuật ngữ quan trọng trong kinh doanh mà ai hiện đang tham gia lĩnh vực này cũng cần phải biết. Vậy “ Net revenue” là thuật ngữ gì? Nó có ý nghĩa và cách tính như thế nào? Cùng tìm hiểu về “ Net revenue” qua bài viết dưới đây nhé!

 

1.  Net revenue nghĩa là gì?

 

net revenue là gì

Hình ảnh minh họa " Net revenue"

 

Net revenue” là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là “ Doanh thu thuần

 

Phát âm: /net/ /'revinju:/

 

Loại từ: Danh từ

 

Doanh thu thuần là là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã được trừ đi một số khoản giảm trừ doanh thu như là thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại hay doanh thu hàng bán bị trả lại.

 

Cách tính Net revenue

  • Net revenue = Gross revenue - Expense
  • Net revenue = Gross revenue – Discounts – Returns
  • Gross Revenue = Price x Quantity
  •  

Trong đó:

  • Gross revenue
  • Tổng thu nhập
  •  
  • Expense
  • Các khoản giảm trừ
  •  
  • Discounts
  • Chiết khấu bán hàng
  •  
  • Returns
  • Hàng bán bị trả lại
  •  
  • Price
  • Đơn giá sản phẩm
  •  
  • Quantity
  • Tổng số lượng sản phẩm

 

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “ net revenue”

Net revenue” được dùng làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ:

  • The company's net revenue this month was $ 1 million.
  • Doanh thu thuần của công ty tháng này là 1 triệu đô.
  •  

=> cụm từ “ The company’s net revenue” được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ cho câu.

Net revenue” được dùng làm tân ngữ trong câu.

Ví dụ:

  • My boss wants next month's net revenue to increase by almost double last month.
  • Sếp tôi mong muốn doanh thu thuần tháng tới tăng gấp đôi tháng trước.
  •  

=> cụm từ” net revenue” được sử dụng với mục đích làm tân ngữ cho câu.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Net sales are usually reported when commissions need to be recognized or when a supplier receives a portion of the sales. A classic example is legal fees, in which the attorney almost always receives a percentage of the proceeds from net litigation.
  • Doanh thu thuần thường được báo cáo khi có khoản hoa hồng cần được ghi nhận hoặc khi nhà cung cấp nhận được một phần doanh thu bán hàng. Một ví dụ cổ điển là phí pháp lý, trong đó luật sư hầu như luôn luôn nhận một phần trăm số tiền thu được từ các vụ kiện tụng ròng.
  •  
  • Investors and entrepreneurs typically use their net revenue to calculate their capital gains tax each year; it is usually as simple as reducing the annual loss incurred and taxing the remainder.
  • Các nhà đầu tư và doanh nhân thường sử dụng doanh thu thuần của họ để tính toán khoản thuế tăng vốn của họ mỗi năm; nó thường đơn giản là giảm trừ đi khoản lỗ hàng năm phải chịu và bị đánh thuế phần còn lại.
  •  
  • When entrepreneurs understand the difference between gross and net sales, they predict how successful they are to control expenses and make profits.
  • Khi các nhà doanh nhân hiểu rõ được sự khác biệt giữa tổng doanh thu và doanh thu thuần thì họ sẽ dự đoán được mức độ thành công của họ trong việc kiểm soát các khoản chi phí và tạo ra lợi nhuận.

 

net revenue là gì

Gross revenue và Net revenue

 

  • If your company has just opened a new branch, total revenue can be a much more useful metric than net sales because it will show potential without any judgment on a one-time cost to open that branch.
  • Nếu công ty của bạn vừa mở một chi nhánh mới, tổng doanh thu có thể là một số liệu mang lại nhiều hữu ích hơn nhiều so với doanh thu thuần bởi vì nó sẽ chỉ ra tiềm năng mà không có bất kì sự đánh giá nào về chi phí một lần để mở chi nhánh đó.
  •  
  • Any business wants to understand their net revenue so that they can determine how easy or difficult it is to pay off debt.
  • Bất kì một doanh nghiệp nào cũng muốn hiểu rõ doanh thu thuần của mình để họ có thể xác định mức độ dễ dàng hay khó khăn trong việc thanh toán khoản nợ.

 

4. Một số cụm từ tiếng khác liên quan đến “ Net revenue”

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Net operating income ( NOI)

Thu nhập hoạt động ròng

Operating profit

Lợi nhuận hoạt động

Operating Profit Margin

Biên lợi nhuận hoạt động

Operating leverage

Đòn bẩy hoạt động

Net sales

Doanh thu ròng

Accrued expenses

Chi phí phải trả

Circulating capital    

Vốn lưu động, vốn luân chuyển

Operating capital     

Vốn hoạt động

Working capital turnover      

Vòng quay vốn lưu động

Working capital management

Quản lý vốn lưu động

Cash management   

Quản lý tiền mặt

Inventory management 

Quản lý hàng tồn kho

Receivables management    

Quản lý khoản phải thu

Short-term finance   

Tài chính ngắn hạn

Gross working capital  

Tổng vốn lưu động

Current assets 

Tài sản lưu động

Fixed Capital

Vốn cố định

Cost of goods sold

Giá vốn hàng bán

Retained earnings

Lợi nhuận chưa được phân phối

Depreciation of intangible and tangible assets

Khấu hao tài sản vô hình và tài sản hữu hình

Tangible fixed assets

Tài sản cố định hữu hình

Mobilized capital

Vốn huy động

Profit Margin

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

Return on Equity (ROE)

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu

Administrative Expenses

Chi phí để quản lý doanh nghiệp

Period Cost

Chi phí thời kỳ

Contribution

Lãi góp

Break Even Point

Điểm hòa vốn

Revenue deductions

Các khoản giảm trừ đi

Sales expenses

Chi phí bán hàng

Gross revenue

Tổng thu nhập

Discount

Chiết khấu

Return

Hàng bán trả lại

Quantity

Số lượng

Net salary

Lương thuần

Profit

Lợi nhuận

Tax

Thuế

Stamp duty

Thuế trước bạ

VAT

Thuế giá trị gia tăng

Cost of goods sold

Chi phí hàng bán

 

net revenue là gì

Current assets ( Tài sản lưu động)

 

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh về “ Net revenue” đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích về lĩnh vực tài chính!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !