Run Out Of là gì và cấu trúc Run Out Of trong Tiếng Anh

Run out of là cụm từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày, nó vô cùng gần gũi với chúng ta. Tuy nhiên, việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ trong câu tiếng anh thì không phải ai cũng biết. Vì thế, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức về run out of là gì cũng như cấu trúc của cụm từ. 

1. Run Out Of nghĩa là gì?

 

Run out of được dịch nghĩa là hết, cạn kiệt hay để hoàn thành, sử dụng hoặc bán tất cả thứ gì đó, để không còn lại gì. Nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt, tất cả chúng đã được sử dụng hoặc nó đã hoàn thành thì bạn có thể sử dụng từ Run out of. 

 

run out of là gì

Run out of là gì?

 

Run out of được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

 

Theo Anh - Anh: [ rʌn aʊt ɒv] 

Theo Anh - Mỹ: [ rʌn aʊt əv] 

 

Trong câu, Run out of đóng vai trò là một động từ, vì thế nó có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu phụ thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa mà người nói muốn diễn đạt.

 

2. Một số cách dùng khác của Run Out 

 

Ngoài Run out of thì Run out còn được sử dụng với một cách dùng khác nhau, phụ thuộc vào cấu trúc, ngữ cảnh và hàm ý muốn biểu đạt của người nói. Dưới đây là một vài cách dùng khác với cụm từ Run out:

 

Run out được dùng để chỉ một văn bản hoặc thỏa thuận chính thức hết hạn, hết hiệu lực khoảng thời gian mà nó kéo dài sẽ kết thúc.

 

Ví dụ: 

  • Your citizenship will run out in the next 2 weeks, you must do it again
  • Căn cước công dân của bạn sẽ hết hạn trong 2 tuần nữa, bạn phải làm lại.

 

Trong trường hợp, nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt hay sử dụng một cái gì đó hoàn toàn để không còn lại gì hoặc nó đã hoàn toàn kết thúc thì bạn cũng có thể sử dụng cụm từ Run out

 

Ví dụ:

  • The energy source is starting to run out.
  • Nguồn năng lượng đang bắt đầu cạn kiệt

 

run out of là gì

Cấu trúc và cách dùng của run out of

 

3. Một số ví dụ cụ thể về Run out of

 

Studytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cụm từ Run out of là gì qua một số ví dụ thể dưới đây, bạn có thể tham khảo:

 

  • We ran out of milk, let me go to the grocery store next door to buy it.
  • Chúng tôi hết sữa, để tôi sang cửa hàng tạp hóa bên cạnh để mua.
  •  
  • I went to the mall today to buy the bag I like, but unfortunately it ran out of stock.
  • Hôm nay tôi đến trung tâm mua sắm để mua chiếc túi tôi thích, nhưng tiếc là nó đã hết hàng.
  •  
  • She is preparing for a big design project, but she seems to have run out of ideas from working too much.
  • Cô ấy đang chuẩn bị cho một dự án thiết kế lớn, nhưng dường như cô ấy đã cạn kiệt ý tưởng vì làm việc quá nhiều.
  •  
  • The machine was operating normally until it ran out of fuel and it was turned off shortly thereafter.
  • Máy hoạt động bình thường cho đến khi hết nhiên liệu và tắt ngay sau đó.
  •  
  • Her presentation today lasted 3 hours, when it ended she seemed to have run out of breath.
  • Bài thuyết trình của cô hôm nay kéo dài 3 tiếng đồng hồ, khi nó kết thúc cô dường như đã hết hơi.
  •  
  • Have you ever been in a situation where you are tired from work when your car runs out of electricity and you have no money in your pocket?
  • Bạn đã bao giờ rơi vào trường hợp đi làm về mệt mà xe hết điện và trong túi không còn tiền chưa?
  •  
  • I want to buy some tools for a new job, but now I run out of money and have to wait for next month.
  • Tôi muốn mua một số công cụ cho một công việc mới, nhưng bây giờ tôi đã hết tiền và phải đợi tháng sau.
  •  
  • I want to print some documents for the meeting but run out of paper, can you help me?
  • Tôi muốn in một số tài liệu cho cuộc họp nhưng hết giấy, bạn có thể giúp tôi?
  •  
  • We ran out of food for tomorrow, and I will go to the supermarket with my friends.
  • Chúng ta đã hết thức ăn cho ngày mai và tôi sẽ đi siêu thị với bạn bè của mình. 

 

run out of là gì

Các ví dụ cụ thể về run out of

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

  • run out of money: Hết tiền
  • run out of soap: Hết xà phòng
  • run out of patience: Mất hết kiên nhẫn
  • run out of time: Hết thời gian
  • run out of expire: Hết hạn
  • run out of food: Hết đồ ăn
  • run out of work: Hết việc
  • run out of stock: Hết hàng
  • run out of the store: Chạy ra khỏi cửa hàng
  • run out of gas: Hết gas
  • run out of steam: Hết hơi
  • run out of control: Mất kiểm soát
  • run out of ideas: Hết ý tưởng
  • run out of fuel: Hết nhiên liệu
  • run out of power: Hết điện
  • run out of inspiration: Hết cảm hứng
  • run out of options: Hết lựa chọn 
  • run out of size: Hết size
  • run out of new: Hết mới

 

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức xung quanh Run out of. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp hiểu hơn về cụm từ run out of là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu. Studytienganh chúc các bạn thành công và nhanh chóng nâng cao thành tích tiếng anh của mình nhé!