Fail là gì và cấu trúc từ Fail trong câu Tiếng Anh

Trong thê giới hiện đại ngày nay chúng ta không thể không biết tiếng anh được vì vậy tiếng anh rất quan trọn chúng ta cần luyện tập và học hỏi tiếng anh không dễ như chúng ta nghĩ, chúng ta không biết nên cần sử dụng  từ như thế nào  khác nhau ra sao để cuộc giao tiếp trở nên thú vị  hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất, thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái nghĩa khó khăn của nó thì hôm nay hãy cùng với học StudyTiengAnh một từ mà ai trong chúng ta cũng đều mắc phải khi còn là học sinh đó là từ Fail, không để các bạn chờ lâu nào mình vào bài thôi!!!

 

fail trong tiếng Anh

fail trong tiếng Anh

 

 

1. “ Fail” trong tiếng Anh là gì?

Fail

Cách phát âm: /feɪl/

Loại tự: danh từ, động từ

 

2. Nghĩa của từ fail:

fail trong tiếng Anh

fail trong tiếng Anh

 

Fail: hỏng

  • I have failed the midterm exam so I am so disappointed about myself I will try for the next exam.
  • Tôi đã trượt kỳ thi giữa kỳ, tôi rất thất vọng về bản thân, tôi sẽ cố gắng cho kỳ thi tiếp theo.
  •  
  • She failed her interview as an editor, I tried to motivate her a lot. Hope she doesn't give up.
  • Cô ấy đã trượt buổi phỏng vấn cho công việc biên tập viên, tôi đã cố gắng động viên cô ấy rất nhiều. Hy vọng cô ấy đừng bỏ cuộc.

 

Fail: Không nhớ, quên

  • Don't fail to bring your keys if you don't want to be out in the yard tonight, I don't want it to happen again.
  • Đừng quên mang theo chìa khóa của bạn nếu bạn không muốn ở ngoài sân đêm nay, tôi không muốn nó xảy ra một lần nữa.
  •  
  • I don't fail that today is my sister's birthday, I did not have time to buy gifts, I feel very sorry.
  • Tôi không nhớ rằng hôm nay là sinh nhật của chị tôi, tôi không có thời gian để mua quà, tôi cảm thấy rất tiếc.

 

Fail + somebody: làm ai đó thất vọng

  • I make my family fail because I didn't get an A in fine arts.
  • Tôi khiến gia đình thất vọng vì tôi không đạt điểm A môn mỹ thuật.
  •  
  • She was very failed with me because I got the dress she just bought soiled, I had to buy a new one for her.
  • Cô ấy đã rất thất vọng với tôi bởi vì tôi nhận được chiếc váy cô ấy mới mua bị bẩn, tôi phải mua một cái mới cho cô ấy.

 

Fail: Yếu dần, mất dần

  • He is failing feelings for others because everything negative is surrounding him.
  • Anh ấy đang mất dần tình cảm với người khác vì mọi thứ tiêu cực đang bao quanh anh ấy.
  •  
  • Nature is failing by human destruction so let's protect it together.
  • Thiên nhiên đang suy yếu bởi sự tàn phá của con người vì vậy chúng ta hãy cùng nhau bảo vệ nó.
  • Fail: Không làm tròn, không đạt
  •  
  • He failed to fulfill the assignment his teacher gave him so he will be punished for his irresponsibility.
  • Anh ấy đã không làm tròn nhiệm vụ mà giáo viên đã giao cho nên anh ấy sẽ bị phạt vì tính thiếu trách nhiệm.

 

Fail: Thiếu sự kính trọng với ai

  • Anna failed in respect for her math teacher so she was given a review and low on behavior.
  • Anna đã thiếu kính trọng trước giáo viên toán của mình nên cô ấy đã bị kiểm điểm và xếp loại hạnh kiểm thấp.

 

3. Các từ ghép với fail:

 

fail trong tiếng Anh

fail trong tiếng Anh

 

Failed safe: Bảo đảm, an toàn

  • I'm fail-safe he would love this gift because I asked his best friend about his hobby.
  • Tôi đảm bảo anh ấy sẽ thích món quà này vì tôi đã hỏi người bạn thân nhất của anh ấy về sở thích của anh ấy.
  •  
  • Your family is failed safe and they have been taken out of the epidemic area. You'll be able to see them soon.
  • Gia đình của anh đã an toàn rồi họ đã được đưa ra khỏi vùng dịch anh sẽ được gặp họ sớm thôi.

 

Failed year: năm thất bại

  • He had a terrible year of failure because the epidemic was so wide that he couldn't make any money.
  • Anh ấy đã có một năm thất bại khủng khiếp vì dịch bệnh quá lan rộng khiến anh ấy không thể kiếm được đồng nào.
  •  
  • A failed year, I failed the graduation exam, making everyone in my family disappointed.
  • Một năm thi trượt, tôi thi trượt tốt nghiệp khiến mọi người trong gia đình thất vọng.

 

Failed soft: hỏng nhẹ

  • This computer has a failed soft, so I just need to bring it to the store to run it again.
  • Máy tính này bị lỗi nhẹ nên mình chỉ cần mang ra tiệm là có thể chạy lại được.
  •  
  • The fan is only soft fail so don't worry I will fix it.
  • Quạt chỉ bị lỗi nhẹ nên đừng lo, tôi sẽ sửa nó.

 

4. Từ đồng nghĩa với fail trong tiếng Anh:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

abort

 không phát triển, thui

be defeated

bị đánh bại

blunde

sai lầm, ngớ ngẩn

decline

từ chối, khước từ, không nhận, không chịu

run aground

mắc cạn

miscarry

 sai, sai lầm

break one’s word

ngắt lời của một người

turn out badly

hóa ra tệ

disappoint 

 làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)

disregard 

không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ

overlook

 trông nom, giám sát, nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống

go belly up

bụng đi lên

become insolvent

vỡ nợ

dishonor

sự danh ô

drop a bundle

thả một gói

repudiate

 từ chối, cự tuyệt, thoái thác, không nhận

weaken

yếu đi, nhụt đi

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ fail trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !