Pending là gì và cấu trúc Pending trong câu Tiếng Anh

Những khi giao tiếp tiếng Anh hay nghe nhạc xem phim bạn vẫn nghe thấy từ pending được nhắc đi nhắc lại cho thấy sự phổ biến của nó trong tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu nghĩa của từ này hoặc hiểu qua loa và không biết rõ cách sử dụng của pending. Vậy nên bài viết dưới đây, studytienganh giải đáp thắc mắc pending là gì và cấu trúc cụm từ này mong quý bạn đọc không bỏ lỡ!

 

 Pending nghĩa là gì 

 Trong tiếng Anh, cùng một từ nhưng ở vị trí và vai trò khác nhau sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Vì thế có thể dịch pending theo các nghĩa như sau:

 

Pending với vai trò tính từ mang nghĩa chưa giải quyết, sắp xảy ra, chưa quyết định

Ví dụ: 

  • Your problem is about to be pending by the police

  • Vấn đề của bạn sắp được cảnh sát giải quyết

 

Pending với vai trò là giới từ mang nghĩa là cho đến khi, trong lúc chờ đợi, trong quá trình trong khoảng thời gian,....

Ví dụ: 

  • I'm not going anywhere pending you get back

  • Tôi sẽ không đi đâu cả trong khi chờ bạn quay lại

 

pending là gì

Hiểu rõ ý nghĩa, vai trò của pending là gì để áp dụng chuẩn xác vào trong thực tế

 

Cấu trúc và cách dùng từ Pending

Phát âm Anh- Anh: /ˈpen.dɪŋ/

Phát âm Anh- Mỹ: /ˈpen.dɪŋ/

Pending được sử dụng với vai trò của 2 loại từ là tính từ và giới từ. Mỗi từ loại của nó tương ứng với một ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.

Trong từ điển cambridge pending được hiểu là: about to happen or waiting to happen

 

 Khi sử dụng Pending với vai trò

-Tính từ: Làm vị ngữ trong câu, đứng trước danh từ mang ý nghĩa là những gì chưa được giải quyết hoặc sắp được giải quyết.

-Giới từ: dùng khi muốn biểu đạt cho đến khi, trong quá trình,....

 

pending là gì

Pending có thể đóng vai trò là tính từ hoặc giới từ

 

Ví dụ Anh Việt về cụm từ Pending

Cùng studutienganh tìm hiểu một số ví dụ cụ thể có từ pending trong câu đóng vai trò là cả tính từ và giới từ trong các tình huống thực tế khác nhau của giao tiếp xã hội để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cững như cấu trúc của nó.

 

  • It's an unsolved exercise, I want to ask you to answer

  • Đó là một bài tập đang chờ xử lý, tôi muốn nhờ bạn trả lời

  •  
  • I still have a few things pending in the company

  • Tôi vẫn còn một số việc đang chờ xử lý ở công ty

  •  
  • Pending he return home, I want to talk more with my friends

  • Trong khi chờ anh ấy trở về nhà, tôi muốn nói chuyện nhiều hơn với bạn bè của mình

  •  
  • He is a lawyer and has a pending lawsuit so he can't take the liberation day off

  • Anh ấy là luật sư và có một vụ kiện chưa xử nên không được nghỉ lễ ngày giải phóng

  •  
  • Pending the negotiating the project price, I was able to give my recommendation in time

  • Trong khi chờ thương lượng giá dự án, tôi đã có thể đưa ra đề xuất của mình kịp thời

  •  
  • Don't worry!  A decision on this matter is pending

  • Đừng lo lắng! Quyết định về vấn đề này đang chờ xử lý

  •  
  • I have so many pending tasks.

  • Tôi có rất nhiều nhiệm vụ đang chờ xử lý.

 

pending là gì

Trong tiếng Anh bạn có thể bắt gặp nhiều lần từ pending xuất hiện trong giao tiếp

 

Một số cụm từ liên quan

Pending là từ khá thông dụng và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh nên không khó hiểu khi nó có rất nhiều cụm từ liên quan mở rộng. Studytienganh đã tổng hợp lại trong bảng sau, bạn có có thể thể  theo dõi ngay dưới đây:

 

Từ/ Cụm từ mở rộng

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Clear pending

Dữ liệu rác đang chờ xử lí

  • I can't work because my machine has clear pending

  • Tôi không thể làm việc vì máy của tôi có dữ liệu rác đang chờ xử lý

Patent pending 

bằng sáng chế

  • The patents pending have no effect when examined by the authorities

  • Các bằng sáng chế đang chờ cấp phát không có hiệu lực khi được cơ quan chức năng kiểm tra

indeterminate

không xác định

  • The amount of waste discharged into the environment is so large that it is not determined accurately

  • Số lượng rác thải ra môi trường lớn đến nỗi không xác định chính xác

pendent

lơ lửng

  • That job was pendent in front of me, making me think of nothing else

  • Công việc đó cứ lơ lửng trước mắt, khiến tôi chẳng nghĩ được gì khác

in the balance

Trong sự cân bằng

  • In the balance there are still many things that you must strive to achieve

  • Trong sự cân bằng cuộc sống vẫn tồn tại nhiều thứ mà bạn phải cố gắng để đạt được nó

temporary

tạm thời

  • I don't want to talk temporarily

  • Tôi tạm thời không muốn nói chuyện 

unsettled

chưa ổn định

  • If you are unsettled at work, you should not be here anymore

  • Nếu bạn không ổn định trong công việc, bạn không nên ở đây nữa

 

Studytienganh đã vừa gửi đến bạn một số ví dụ cụ thể cùng những giải thích chi tiết về pending là gì. Qua bài viết này, mong rằng người học có thể thấu hiểu và biết cách vận dụng trong thực tế đời sống. Giao tiếp và sử dụng tiếng Anh đòi hỏi người học phải chăm chỉ và kiên trì. Vậy nên đừng nản lòng mỗi khi chán nản bạn nhé! Hãy đến studytienganh để được giải đáp kịp thời. Chúc các bạn có được cho mình một phương pháp học tập hiệu quả.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !