Quả Na trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Học tiếng Anh để có hiệu quả cao chúng ta rất cần thiết phải trau dồi thêm nhiều từ mới để vốn từ vựng của bản thân có thể mở rộng và nâng cao. Như chúng ta đã biết Việt Nam là đất nước với khí hậu nhiệt đới gió mùa có phong phú các loại hoa quả đặc biệt và thơm ngon. Vậy hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu Quả Na trong tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ trực quan nhất nhé! Nào hãy bắt đầu cùng nhau tìm hiểu thôi!

1. Quả Na trong tiếng Anh là gì?

 

quả na tiếng anh

Quả Na trong tiếng Anh là gì?

Custard apple: a large tropical fruit with sweet white or yellow flesh and large dark seeds.

Số nhiều: Custard apples.

Loại từ: danh từ.

Định nghĩa: còn gọi là mãng cầu ta, là một loài cây thuộc chi Na, có vỏ màu xanh với nhiều mắt. Có ruột trắng, mềm và có vị ngọt, nhiều hạt màu đen. 

Cách phát âm /ˈkʌs.təd ˌæp.əl/.

Cụm từ Quả Na được cấu tạo từ hai từ riêng biệt là Custard và Apple là hai từ không hề có sự liên quan về nghĩa khi đứng riêng biệt. Custard apple được coi như một từ ghép đặc biệt mà chúng cần nên nhớ vì chúng ta có thể dễ bị nhầm nghĩa của từ sang thành một nghĩa khác.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Quả Na trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ để có thể hiểu hơn về cấu trúc vị trí của từ trong câu. Từ đó cũng có thể nắm rõ hơn về nghĩa của từ cũng có thêm một số kinh nghiệm tích lũy khi làm bài.

  • I bought seven steaming spring rolls and a custard apple for your parents.

  • Tôi đã mua bảy cân chả giò và cả na cho bố mẹ của cậu đấy.

  •  

  • Custard apples are a famous fruit in Vietnam.

  • Quả Na là một loại hoa quả phổ biến ở Việt Nam đó.

  •  

  • My family likes custard apples because they are so yummy.

  • Gia đình tôi thích quả na lắm bởi vì chúng rất ngon mà.

  •  

  • At the fresh fruits stalls we stock on longans and custard apples.

  • Tại những quầy hoa quả tươi thì chúng tôi vẫn còn nhãn và na.

  •  

  • In Vietnam, I tried custard apple juice, sweet and creamy.

  • Ở Việt Nam, tôi đã thử nước ép quả na rồi, ngọt và rất bông xốp.

  •  

  • My mother wants me to buy some custard apples for her clients.

  • Mẹ của tôi muốn tôi mua mấy quả na cho khách hàng của bà ấy.

  •  

quả na tiếng anh

Một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến quả Na.

  • There are many custard apples in July and August.

  • Có rất nhiều na và tháng 7 và tháng 8.

  •  

  • In America, custard apples are expensive so I can’t buy them.

  • Ở Mỹ, mấy quả na này rất là đắt vì vậy tôi không thể mua chúng.

  •  

  • When I came from Japan, my friend wanted me to buy something for them so I bought custard apples which are special fruits.

  • Khi mà tôi quay trở lại Nhật Bản thì bạn của tôi muốn tôi mua một thứ gì đó cho họ vì vậy tôi đã mua na, một loại quả rất đặc biệt.

  •  

  • It’s my first time I have eaten custard fruit. Oh my god, I love it.

  • Đây là lần đầu tiên tôi ăn quả na đấy. Ôi trời ơi, tôi thực sự là yêu thích nó mất rồi.

  •  

  • Custard fruit is a very popular fruit in Vietnam.

  • Na là một loại hoa quả rất phổ biến ở Việt Nam.

  • I just created a new drink. This is custard apple juice.

  • Tôi mới sáng tạo ra một thức uống mới. Đó là nước ép na.

Trên đây là một số ví dụ về quả na trong tiếng Anh. Mong các bạn đọc kỹ các ví dụ để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ.

 

3. Một số loại quả phổ biến ở Việt Nam:

Ngoài Na là một loại quả mà ai cũng biết đến ở Việt Nam thì cũng có rất nhiều loại quả có nghĩa trong tiếng Anh hay và đặc biệt. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu để bỏ túi thêm được nhiều kiến thức hay nào.

 

quả na tiếng anh

Một số từ vựng về hoa quả ở Việt Nam thông dụng.

  • Avocado / ˌÆv.əˈkɑː.dəʊ / : quả bơ.
  • Longan / ˈLɒŋ.ɡ ə n / : quả nhãn.
  • Orange  / ˈƆːr.ɪndʒ / : quả cam.
  • Pineapple / ˈPaɪnˌæp. ə l /: quả dứa.
  • Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn / : quả quýt.
  • Kiwi / ˈKiː.wiː / : quả Kiwi.
  • Kumquat / ˈKʌm.kwɒt / : quả quất.
  • Jackfruit / ˈDʒæk.fruːt / : quả mít.
  • Durian / ˈDʒʊə.ri.ən /  : quả sầu riêng.
  • Papaya / pəˈpaɪ.ə / : quả đu đủ.
  • Soursop / ˈSaʊə.sɒp /: quả mãng cầu xiêm cùng họ với quả na là mãng cầu ta.
  • Peach / piːtʃ / : quả đào.
  • Dragon fruit / ˈDræɡ. ə n ˌfruːt / : quả thanh long.
  • Melon /ˈMel.ən /: quả dưa.
  • Watermelon / ˈWɔː.təˌmel.ən / : quả dưa hấu.
  • Lychee / ˈLaɪ.tʃiː / : quả vải thiều.
  • Pomegranate / ˈPɒm.ɪˌɡræn.ɪt / : quả lựu.
  • Tamarind / ˈTæm. ə r.ɪnd / : quả me.

 

Trên đây Studytienganh đã tổng hợp lại những kiến thức cơ bản nhất liên quan đến từ vựng Quả Na là gì trong tiếng Anh thông qua những ví dụ cơ bản dễ nắm bắt cũng như giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về từ vựng cần có. Ngoài chúng tôi còn đưa ra thêm những từ vựng thông dụng về hoa quả để bạn đọc có thể nâng cao được vốn từ mới. Chắc hẳn với kho từ vựng phong phú như trên về các loại quả trong tiếng Anh, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này. Hãy truy cập vào trang web để có thể học thêm nhiều từ vựng hơn mỗi ngày nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !