"Thảm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Thảm là một có ở hầu hết các gia định. Vậy thảm tiếng Anh là gì. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về chủ đề này ngay trong bài viết dưới đây

Thảm tiếng Anh là gì

Thảm trong tiếng Anh là Carpet

Ví dụ:

  • We need to carpet the stairs
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cần trải thảm cầu thang

 

thảm tiếng anh là gì

"Thảm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Để biết thêm thông tin chi tiết về thảm trong tiếng Anh là gì. Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt và những cụm từ hay đi cùng chúng

 

Về cách phát âm, thảm trong tiếng Anh có hai cách phát âm theo hai giọng Anh-Anh và Anh - Mỹ hòa toàn khác nhau

  • Carpet phát âm chuẩn giọng ANh-Anh: /ˈkɑː.pɪt/
  • Carpet phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ:  /ˈkɑːr.pət/

 

Về nghĩa tiếng Việt, carpet chỉ một chất liệu phủ sàn được làm bằng tơ sợi nhân tạo hoặc lông cừu,... Chúng được lót trên sàn giúp cho sàn nhìn sang, đẹp và tránh bị bẩn

 

Đi cùng với carpet có một số cụm từ sau

 

Cụm từ đi cùng carpet

Nghĩa của cụm từ

carpet cleaning

làm thảm sạch

carpet factory

nhà máy thảm

carpet manufacturer

nhà sản xuất thảm

flying carpet

thảm bay

thick carpet

thảm dày

 

Ví dụ Anh Việt

 

  • Carpets have been used since ancient times, especially where kings live, carpets can be considered as a luxury item at that time, they will cover the entire carpet on the floor and stairs.
  • Thảm từ xưa đã được sử dụng, đặc biệt là ở nơi vua chúa ở, có thể coi thảm là một vật xa xỉ thời ấy, họ sẽ phủ toàn bộ thảm lên sàn nhà và cầu thang
  •  
  • Carpets are now used to spread on the floor under the foot of the bed, table feet, help clean and reduce noise when most used in the apartment, in addition, it also helps children to play safely.
  • Thảm hiện nay được dùng để trải sàn dưới chân giường, chân bàn, giúp làm sạch và giảm tiếng ồn khi sử dụng nhiều nhất trong căn hộ, ngoài ra nó còn giúp bé vui chơi an toàn.

 

thảm tiếng anh là gì

"Thảm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

 

  • Fur carpets are piled into the lining material, which is then bonded to a secondary backing made of hessian textiles or a man-made substitute for stabilization, which is a popular method of domestic carpet production. most for floor covering purposes in the world.
  • Thảm lông được chất vào vật liệu lót, sau đó được liên kết với lớp nền thứ cấp làm từ vải dệt hessian hoặc chất thay thế nhân tạo để ổn định, đây là một phương pháp sản xuất thảm trong nước phổ biến. hầu hết cho các mục đích trải sàn trên thế giới.
  •  
  • What about a patient who would only look - and keep looking - at the profusion of objects surrounding him, asking questions about carpets, chairs, or paintings on the wall?
  • Điều gì về một bệnh nhân chỉ nhìn - và tiếp tục nhìn - vào sự phong phú của các đồ vật xung quanh anh ta, đặt câu hỏi về thảm, ghế hoặc tranh trên tường?
  •  
  • They are filled with unhealthy cheap materials: for example, carpets that give off chemicals known for their carcinogens and the copious use of medium density fiberboard.
  • Chúng chứa đầy những vật liệu rẻ tiền không tốt cho sức khỏe: ví dụ như thảm thải ra các chất hóa học được biết đến là chất gây ung thư và việc sử dụng nhiều loại ván sợi có mật độ trung bình.
  •  
  • Moreover, contamination of indoor household surfaces such as carpets may occur if animal faeces are brought into the home on the soles of shoes or on a contaminated object.
  • Hơn nữa, có thể xảy ra ô nhiễm các bề mặt gia dụng trong nhà như thảm nếu phân động vật được đưa vào nhà trên đế giày hoặc trên một vật bị ô nhiễm.
  •  
  • Structure 2b is also balanced, but in a manner such that neither reading corresponds to our real-world knowledge of the materials typically used to manufacture either carpets or brooms.
  • Cấu trúc 2b cũng được cân bằng, nhưng theo cách sao cho việc đọc không tương ứng với kiến ​​thức thực tế của chúng ta về các vật liệu thường được sử dụng để sản xuất thảm hoặc chổi.

 

thảm tiếng anh là gì

"Thảm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

 

  • Carpets need to be dried regularly, as it is on the floor, so it is very dirty and contains many bacteria, causing health problems, especially children who play on the floor.
  • Thảm cần được làm khô thường xuyên, vì để trên sàn nên rất bẩn và chứa nhiều vi khuẩn, gây hại cho sức khỏe, đặc biệt là trẻ nhỏ hay chơi trên sàn.
  •  
  • The industries with the highest productivity growth rates were chemicals, man-made fiber and carpets, which are relatively capital intensive.
  • Các ngành có tốc độ tăng năng suất cao nhất là hóa chất, sợi nhân tạo và thảm, vốn tương đối thâm dụng.
  •  
  • The history of this trade and that in carpets proceeded in a somewhat comparable manner.
  • Lịch sử của thương mại này và điều đó trong thảm đã tiến hành theo cách tương tự.
  •  
  • Having well-fitting, carpeted stairs, in a good state of repair, as contrasted with problems that can occur with, for example, polished wooden stairs.
  • Việc có cầu thang trải thảm, trang bị tốt, trong tình trạng sửa chữa tốt, trái ngược với các vấn đề có thể xảy ra với cầu thang bằng gỗ bóng, chẳng hạn.
  •  
  • Using carpets helps to reduce noise when traveling and helps people to be safe, avoid slipping and falling
  • Sử dụng thảm vừa giúp giảm tiếng ồn khi đi lại vừa giúp con người an toàn, tránh trượt ngã

 

Một số từ vựng liên quan đến thảm

Từ vựng liên quan đến thảm

Nghĩa của từ

Blanket

Chăn ga

Pillow

Gối

Screen

Màn

Tablecloths

Khăn trải bàn


Trên đây là những thông tin về thảm trong tiếng Anh là gì cũng như những định nghĩa và ví dụ để bạn có thể hiểu thêm. Studytienganh.vn  chúc bạn có được những giờ học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả