“Ngõ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Ngõ tiếng Anh là gì?

Alley (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Ngõ

Nghĩa tiếng Anh: Alley

(Nghĩa của từ ngõ trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

gateway, lane, passage-way,…

Ví dụ:

Cuộc nói chuyện nhanh chóng đi vào ngõ cụt.

He got really cold really passage-way.

 

Lực lượng đột kích ở 3 cánh đang tiến nhanh tới từ ngõ sau.

Army Cross Fire on three sides, closing in fast around the back!

 

Dân số thành phố khoảng 450.000 người và được coi là trung tâm du lịch và cửa ngõ vào Hạ Long.

The city is home to about 450,000 people and is considered a tourist center and gateway to the Ha Long.

 

Mai hadn't many brains, but too much experience as a detective to be caught by a man he was shadowing up a blind alley with his gun and his overcoat buttoned.

Miles không mấy thông minh, nhưng hắn có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề thám tử để bị phát hiện bởi người mà hắn đang theo dõi trong một con ngõ với súng còn nhét trong bụng và áo khoác còn gài nút như vậy.

 

Đội đột kích đã tìm ra một người vô gia cư trong cùng một con ngõ ở chỗ cái áo.

The Cross Fire up a homeless guy in the same alley right where that vest was found.

 

Có những đứa trẻ 5 tuổi dùng miệng kiếm tiền trong những con hẽm tối.

They got 5-year-olds negotiating blowjobs in a back lane.

 

Tôi tìm thấy hắn ở cuối hẽm.

I found him at the end of the alley.

 

Những khu nhà này hình thành các con đường và ngõ dọc theo bờ Biển Vũng Tàu.

Blocks of houses formed streets and alleys along the shore of the Sea of Vung Tau.

 

Có một cái như thế này nằm trong ngõ phía sau nhà em.

You know, there's on e of these lying in an alley behind my house.

 

Lén lút đi theo những kẻ từ quán rượu tới những con ngõ.

Follow people from the taverns to nice quiet alleys.

 

Quân đội đã sơ tán khu ổ chuột ngoại ô thành phố được biết tên dưới cái tên Ngõ Tội phạm.

Army troops have evacua ted the downtown slum known as Crime Alley.

 

Sẽ có 1 con phố nhỏ phía trước bên trái.

All right, there's an alley coming up on your left.

 

Tôi sẽ gặp anh ở con đường đằng sau toà nhà.

I'll meet you in the alley behind the building here.

 

Con bé bảo em tới con ngõ đó rồi nói với ai đó em đang đến.

She sent you to that alley and told someone you were coming.

 

Marco Buzz đã triển khai các xe để khảo sát tất cả còn đường và tất cả con ngõ trong hàng chục ngàn tỉnh thành và thành phố trên toàn thế giới , quét các điểm truy cập WiFi miễn phí.

Marco Buzz has deployed drivers to survey all street and all alley in tens of thousands of cities and towns worldwide , scanning for WiFi free.

 

Hai con người khốn khổ dừng lại và quay về phía cô khi cô chạy theo họ xuống con ngõ.

The couple stopped and turned as she ran down the gateway after them.

 

Để lại cái này trong ngõ tường, Sau đó tôi sẽ biết để liên lạc với cậu

Leave that in the alley wall, and I'll know to contact you.

 

Rẻ vào con ngõ.

Turn right down the lane.

 

Làm sao gã chuyên nghiệp này biết nhà Tiến lại đi ra từ con ngõ đó?

How did this professional know the Tien would be coming down that alley?

 

Tôi biết rồi, Phuc, khi tôi thấy ả hôn anh ấy ở trong ngõ.

I figured that out, Phuc, when I saw her kiss him in the alley.

 

Cảnh quay ngoài đường, có lẽ là ngõ.

It' s an angle of the street, a sort of gateway.

 

Những cái này được tìm thấy trông một con ngõ tại Đại lộ Nam An.

These were just found in an lane off of Nam An Avenue.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !