"Thang Máy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Thang Máy trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Thang Máy là gì? Định nghĩa của cụm từ Thang Máy trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Thang Máy là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Thang Máy trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Thang Máy trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Thang Máy này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Thang Máy để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Thang Máy trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

thang máy tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Thang Máy trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ  Thang Máy trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Thang Máy trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Thang Máy trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Thang Máy trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Thang Máy trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ con báo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

 

1. Thang Máy trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Thang Máy là một thiết bị giống như một chiếc hộp di chuyển lên xuống, chở người hoặc hàng hóa từ tầng này sang tầng khác của tòa nhà hoặc đưa người lên xuống dưới lòng đất trong hầm mỏ.Hay có nghĩa là một thiết bị, thường ở dạng một căn phòng nhỏ, chuyên chở người hoặc hàng hóa lên xuống trong các tòa nhà cao tầng

Trong tiếng anh, Thang Máy được viết là:

elevator (noun)

Cách phát âm: US /ˈelɪveɪtə(r)/

                         UK   /ˈelɪveɪtər/

Nghĩa tiếng việt:thang máy, máy nâng, máy trục

Loại từ: Danh từ

 

thang máy tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Thang Máy trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Thang Máy tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ: 

  • We’re willing to pay, but then the elevator’s completely full
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi sẵn sàng trả tiền, nhưng sau đó thang máy hoàn toàn đầy
  •  
  • Linda took the elevator to Lisa office on the fourteenth floor.
  • Dịch nghĩa: Linda đi thang máy đến văn phòng Lisa ở tầng mười bốn.
  •  
  • We place the bales onto an elevator that transports them to a shredding mill.
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi đặt các kiện lên một thang máy để vận chuyển chúng đến một nhà máy băm nhỏ.
  •  
  • Her ivory tower has always been equipped with a high-speed elevator.
  • Dịch nghĩa:Tháp ngà của cô luôn được trang bị thang máy tốc độ cao.
  •  
  • He then took on odd jobs, such as truck driver, dental receptionist, and even elevator operator, after 1949.
  • Dịch nghĩa:Sau đó, ông đảm nhận những công việc lặt vặt như tài xế xe tải, lễ tân nha khoa và thậm chí cả nhân viên vận hành thang máy sau năm 1949.
  •  
  • Is somebody going to fall down an elevator shaft?
  • Dịch nghĩa:Có ai đó sắp rơi xuống thang máy không?
  •  
  • This backstage features comfort rooms as well as access to the building's freight elevator.
  • Dịch nghĩa:Hậu trường này có các phòng tiện nghi cũng như lối đi lên thang máy chở hàng của tòa nhà.
  •  
  • in the elevator he pressed the button for the lobby
  • Dịch nghĩa:Trong thang máy, anh ấy đã nhấn nút cho sảnh đợi
  •  
  • ‘That was put to use every autumn to power the large and venerable threshing machine, with its elevator and shaking, riddling sieves.’
  • Dịch nghĩa:Cái đó đã được đưa vào sử dụng vào mỗi mùa thu để cung cấp năng lượng cho chiếc máy tuốt lúa lớn và đáng kính, với thang máy và những chiếc sàng rung lắc."
  •  
  • something in her gait made me sure she was wearing elevator shoes
  • Dịch nghĩa:Có gì đó trong dáng đi của cô ấy khiến tôi chắc chắn rằng cô ấy đang đi giày thang máy

 

2. Một số từ liên quan đến Thang Máy trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

thang máy tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Thang Máy trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng việt, Thang Máy có nghĩa là một bệ hoặc ngăn được đặt trong một trục để nâng và hạ người hoặc vật lên các tầng khác nhau được gọi là một thang máy, thang cuốn, trục nân.

 

Trong tiếng anh,elevator được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "elevator " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

escalator

thang cuốn

conveyor

băng chuyền

lift

thang máy

hoist

vận thăng

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Thang Máy trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Thang Máy trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !