“Phó phòng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Phó phòng tiếng Anh là gì?

Deputy chief of bureau (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Phó phòng

Nghĩa tiếng Anh: Deputy chief of bureau

(Nghĩa của phó phòng trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Deputy manager

Ví dụ:

Cảnh sát địa phương, phó phòng cảnh sát hay thị trưởng.

The local policemen, or the deputy chief of bureau of police or the mayor and so forth

 

Vậy, hãy hứa bạn sẽ ở bên cạnh tôi... và nhớ mặc cái gì đó xứng đáng với chức phó phòng mới của bạn.

So, say you will be by my side... and say you will be wearing something appropriate to your new deputy chief of bureau title.

 

Tôi là phó phòng tạp vụ.

I'm the deputy manager steward.

 

Đây là ý kiến chính thức của tôi với tư cách phó pháp y rằng cô Lê Thị Giang bị tâm thần nghiêm trọng và nên được ở trong bệnh viện để được điều trị.

It's my official opinion as deputy chief of bureau medical examiner that Miss Le Thi Giang is seriously mentally ill and should be in a hospital, getting treatment.

 

Và phó phòng marketing tại Barocco cho biết: Mọi người đang kéo đến cửa hàng của chúng tôi”.

And deputy manager of marketing at Barocco says: "People are coming to our site”

 

Bạn có nghe nói vị trí phó phòng còn trống không?

Did you hear that the position for deputy chief of bureau is up for grabs?

 

Chỉ trong vòng vài năm, anh được thăng chức liên tục, và cuối cùng một ngân hàng khác mời anh về làm phó phòng.

Within just a few years, he was repeatedly promoted, eventually being made the head of a deputy manager at another bank.

 

Giả sử người hỏi anh Huỳnh Phú Hải là phó phòng của một công ty khác.

For instance, suppose Huynh Phu Hai had been asked the same questions by an deputy chief of bureau of another company.

 

Tôi đã làm việc ở đây hơn 30 năm, đã leo lên được đến chức phó phòng.

I was with the company for more than 30 years. I had reached the level of deputy manager.

 

Khoảng 20 năm sau, khi anh Duy được lên chức quản lý, vị phó phòng nọ đã gọi điện thoại chúc mừng và nhắc lại câu chuyện về tính chân thật của anh trước đây.

Some 20 years later when Duy was promoted to a position of responsibility in the company, the same deputy chief of bureau phoned to congratulate him and to recount this incident of integrity to the truth.

 

Mai, phiền cậu dịch sang phải một chút để tôi chúc mừng phó phòng mới của chúng ta, Wendy.

Mai, if you could slide to your left so I can congratulate our new deputy chief of bureau, Wendy!

 

Hiện nay, tôi là phó phòng thí nghiệm

Now I'm deputy chief of bureau of a biomaterials lab,

 

Chờ để gặp phó phòng.

Hold for the Deputy Manager of Staff's Office.

 

À, như mọi người cũng đã biết, phó phòng nhân sự và quản lý, đã...

Ah, as you all know, deputy chief of bureau of Resources, and manager, have been...

 

Với kinh nghiệm là người nông dân tại Hội An, tôi xin được một việc làm là phó phòng xuất khẩu.

With my experience as a farmer of Hội An, I was able to obtain employment as an deputy chief of bureau.

 

Họ có thể làm thế vì phó phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này.

They could do so because the deputy chief of bureau covered for the dishonest workers.

 

Trần Xuân Soạn và Huỳnh Lan Khuê , phó phòng giao tiếp của Đại học Hoa Sen và là tác giả chính , quyết định nghiên cứu những nhận thức cá nhân về căng thẳng và sự trợ giúp từ xã hội để hiểu tại sao sự cô đơn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe .

Tran Xuan Soan and Huynh Lan Khue , the Hoa Sen University deputy chief of bureau and lead author on the papers , decided to study individual perceptions of stress and social support to understand ways loneliness may be linked to health .

 

Anh Quý là phó phòng tại một cơ quan lớn.

Quy is a deputy chief of bureau in a large office.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân