“Chứng từ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Trong làm việc chúng ta thường gặp rất nhiều loại chứng từ khác nhau nhưng bạn có biết cách viết của từ "chứng từ trong tiếng anh" như thế nào không !? Hãy cùng tham khảo qua bài viết dưới đây nhé.

Chứng từ tiếng Anh là gì?

Document Noun)

/ˈdɑːkjumənt/

■  Nghĩa tiếng Việt: Chứng từ

■ Nghĩa tiếng Anh: an official paper, book or electronic file that gives information about something, or that can be used as evidence or proof of something

 

chứng từ tiếng anh là gì

(Nghĩa của chứng từ trong tiếng Anh)

 

Từ đồng nghĩa với từ chứng từ tiếng anh

Receipt, voucher,…

 

Ví dụ về từ vựng "chứng từ trong tiếng anh"

 

  • Chứng từ Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
  • Doctrinal Mastery Core Document
  •  
  • Anh ta bị tình nghi tiết lộ 620.000 chứng từ ngoại giao và quân sự.
  • He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents.
  •  
  • Nội dung của chứng từ đó có thể được tái tạo ra sao.
  • How the context of that document can be recreated.
  •  
  • Tôi lưu chứng từ của tôi đấy.
  • saved my receipts.
  •  
  • Nếu đánh mất hoặc bỏ đi chứng từ, bạn sẽ không còn bằng chứng cho thấy bạn là chủ món hàng.
  • If you had lost the receipt or had thrown it away, you would have lost the proof of your claim of ownership.
  •  
  • Và họ sẽ lưu trữ tất cả thông tin , cùng với nhạc , chứng từ cá nhân của bạn và nhiều hơn nữa , trên dịch vụ đám mây cá nhân của bạn.
  • And they 'll store all that information , along with your music , personal documents and more , in your personal cloud.
  •  
  • Đây là chứng từ của anh.
  • This is your document.
  •  
  • trong những chứng từ họ tìm thấy
  • and among the many documents they found
  •  
  • và bạn muốn gửi, muốn in ra một chứng từ,
  • and you want to transmit, to input to print out a document,
  •  
  • Và tôi sợ là trong hiện trạng như vậy, không có chứng từ...
  • And I'm afraid as it stands, with no documentation...
  •  
  • Ồ, đây là chứng từ.
  • Oh, here are the receipts.
  •  
  • Vẫn chưa tìm thấy chứng từ đó.
  • Hasn't found that document yet.
  •  
  • Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các chứng từ quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”
  • The pen did not say, “Use me only for important documents, not for the daily mundane tasks.”
  •  
  • Invalid document. No mimetype specified
  • Chứng từ không hợp lệ. Không có loại chứng từ nào được chỉ định
  •  
  • Even better , users will be able to search with image-recognition technology and by objects contained in scanned documents.
  • Thậm chí tốt hơn , người dùng sẽ có thể tìm kiếm với công nghệ nhận diện hình ảnh và bằng đối tượng chứa trong các chứng từ được quét.
  •  
  • Tôi biết các chứng từ này rất nhạy cảm.
  • I know these documents are sensitive.
  •  
  • Cô giữ chứng từ, đúng không?
  • You do keep receipts, don't you?
  •  
  • Anh muốn chứng từ sao?
  • You want a receipt?
  •  
  • Trình đơn này chỉ tới các phần phụ của chứng từ
  • This menu references the subsections of the document
  •  
  • Một chứng từ có tên này đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè không?
  • A document with this name already exists. Do you want to overwrite it?
  •  
  • Chứng từ của ổng dựa trên bản sao đó.
  • all his documents are based on that copy.
  •  
  • Chứng từ bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
  • The receipt in your hand gave you reason for faith in the company from which you bought the item.
  •  
  • Mình cũng tìm thấy một chứng từ trong túi nạn nhân.
  • I also found a receipt in the victim's pocket.
  •  
  • Tôi đang xem các chứng từ chuyến VietJet đi Đà Nẵng.
  • I'm looking at the receipts from Vietjet trip to Da Nang.
  •  
  • Tôi vẫn còn giữ chứng từ chiếc xe đó mà mỗi khi nhìn tới còn rưng rưng nước mắt.
  • I still have the receipt for that bike, and when I look at it, tears well up in my eyes.
  •  
  • Trong một giờ ông có thể làm được 30 chứng từ giả.
  • In one hour he could make 30 forged documents.
  •  
  • Có rất nhiều thứ còn tồn tại là chứng từ bị xóa đi mà ông đã kiếm ra từ mạng lưới.
  • So many exists is this deleted document you found on the grid search.
  •  
  • Tất cả các chứng từ thỏa thuận giữa bên đó và Trịnh Duy Anh và cả Phạm Văn Phương ở Nha Trang nữa.
  • Whole stack of documents on their dealings with Trinh Duy Anh, and Pham Van Phuong at Nha Trang.
  •  
  • Thông báo về chứng từ, lời khai, bạn kể đi.
  • Notices to produce documents, deposititions, you name it.

 

Trên đây là bài viết nghĩa của từ chứng từ trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân