"Superior" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Superior có lẽ là một từ vựng quen thuộc đối với một số người hiện nay. Đây là một từ dùng để chỉ cấp trên hoặc cao hơn về cấp bậc. Thế nhưng, Superior không đơn giản chỉ dừng lại ở những hàm ý trên mà từ còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Do đó, để sử dụng từ một cách chính xác và phù hợp nhất thì bạn hãy trang bị cho mình tất cả những kiến thức về Superior là gì trong bài viết dưới đây nhé!

1. Superior trong Tiếng Anh là gì?

Superior mang nhiều nghĩa khác nhau, có thể kể đến là: cao hơn về cấp bậc, địa vị, giỏi hơn, tốt hơn, trịch thượng, làm cao, người cấp trên, thượng cấp,...


superior là gì

Superior là gì?

 

Superior được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ suːˈpɪəriə(r)]

Theo Anh - Mỹ: [ suːˈpɪriər]

 

2. Từ vựng chi tiết về Superior trong tiếng anh

 

Superior đóng vai trò vừa là tính từ, vừa là danh từ trong câu. Dưới đây là các cách dùng phổ biến của Superior:


 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Tính từ

tốt hơn mức trung bình hoặc tốt hơn những người khác hoặc những thứ cùng loại

  • He was chosen for the job because he was the superior candidate.
  • Anh ta được chọn cho công việc vì anh ta là ứng cử viên cấp trên.

Người cấp trên tin rằng hoặc hành động như thể họ giỏi hơn những người khác. Hay cấp bậc, vị trí xã hội cao hơn những người khác. Nói nôm na, một người vượt trội hoặc cư xử theo cách vượt trội tin rằng họ tốt hơn những người khác

  • He can’t stand Tom’s superior attitude.
  • Anh ấy không thể chịu được thái độ cấp trên của Tom.

gần đầu hơn, xa hơn chân

  • The head is superior to the shoulder.
  • Đầu vượt trội so với vai.

chất lượng tốt hơn những thứ khác cùng loại

  • Our company's technology is considered by many to be superior to its competitors.
  • Công nghệ của công ty chúng tôi được nhiều người đánh giá là vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh.

Danh từ

một người nào đó có vị trí cao hơn một nhân viên hoặc một nhóm nhân viên khác trong một công ty hoặc tổ chức. Hoặc một người hoặc một nhóm người có cấp bậc hoặc vị trí xã hội cao hơn những người khác

  • Conflicts can usually be contained if dealt with by an immediate superior.
  • Xung đột thường có thể được kiềm chế nếu được cấp trên trực tiếp giải quyết.


superior là gì

Một số cách dùng từ vựng Superior phổ biến

 

3. Ví dụ Anh Việt về Superior trong tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ngữ nghĩa Superior là gì cũng như cách dùng từ trong câu thì bạn hãy tiếp tục theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • A squad of our troops held off five attacks of a numerically superior enemy.
  • Một tiểu đội của quân ta đã chặn đứng được năm đợt tấn công của một tên địch vượt trội về số lượng.
  •  
  • The USA soldiers sampled the officers' rations and wolfed the superior food with delight.
  • Những người lính Mỹ đã nếm thử khẩu phần ăn của các sĩ quan và thưởng thức món ăn thượng hạng một cách thích thú.
  •  
  • Most people make strict comments to help themselves feel superior or powerful.
  • Hầu hết mọi người đều đưa ra nhận xét nghiêm khắc để giúp bản thân cảm thấy mình vượt trội hoặc quyền lực.
  •  
  • I have never accepted the view that one of the sexes is superior to the other.
  • Tôi chưa bao giờ chấp nhận quan điểm rằng một trong hai giới là ưu việt hơn bên kia.
  •  
  • Arnold Matters is one of his direct rivals and perhaps his superior for comic book roles.
  • Arnold Matters là một trong những đối thủ trực tiếp của anh ấy và có lẽ là cấp trên của anh ấy cho các vai diễn trong truyện tranh.
  •  
  • Travel expenses during the trip must be authorized and approved by the superior.
  • Chi phí đi lại trong chuyến đi phải được cấp trên cho phép và phê duyệt.
  •  
  • Up to 60% of workers surveyed said they had been insulted, ignored or treated unkindly by their superiors.
  • Có tới 60% người lao động được khảo sát cho biết họ từng bị cấp trên xúc phạm, phớt lờ hoặc đối xử không tử tế.
  •  
  • The school system was far superior when John left than when he was elected mayor.
  • Hệ thống trường học vượt trội hơn nhiều khi John rời đi so với khi anh ta được bầu làm thị trưởng.
  •  
  • I am extremely proud to have achieved a corporate culture of superior performance.
  • Tôi vô cùng tự hào vì đã đạt được một nền văn hóa doanh nghiệp hiệu quả vượt trội.


superior là gì

Các ví dụ về Superior trong câu

 

4. Từ vựng cụm từ liên quan

 

  • superior manner: cách vượt trội
  • superior smile: nụ cười cao cấp
  • superior team: đội ngũ cấp trên
  • superior attitude: thái độ cấp trên
  • superior performance: hiệu suất vượt trội
  • superior products: sản phẩm cao cấp
  • superior brands: nhãn hiệu cao cấp
  • superior customer: khách hàng cao cấp
  • superior after-sales service: dịch vụ sau bán hàng cao cấp
  • superior value: giá trị vượt trội 
  • superior results: kết quả vượt trội 
  • superior returns: lợi nhuận vượt trội
  • far superior: cao cấp hơn nhiều
  • vastly superior: Vượt trội
  • immediate superior: cấp trên trực tiếp
  • superior officers: sĩ quan cấp trên

 

Với những thông tin mà Studytienganh chia sẻ trong bài viết trên, bạn đã hiểu hết ngữ nghĩa của Superior là gì chưa? Bạn hãy cố gắng nắm vững những kiến thức về từ vựng này để có thể ứng dụng trong thực tế một cách chuyên nghiệp và dễ hiểu nhất. Nếu bạn muốn trau dồi thêm vốn từ vựng thì đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày nhé!