"Nguỵ Biện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Nguỵ Biện trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Nguỵ Biện là gì? Định nghĩa của cụm từ Nguỵ Biện trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Nguỵ Biện là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Nguỵ Biện trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Nguỵ Biện trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Nguỵ Biện trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Nguỵ Biện này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Nguỵ Biện để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Nguỵ Biện trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ  Nguỵ Biện trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Nguỵ Biện có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


ngụy biện tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguỵ Biện trong tiếng anh là gì

 

1.Nguỵ Biện trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Nguỵ Biện được hiểu theo nghĩa là một ý tưởng mà nhiều người nghĩ là đúng nhưng thực tế lại là sai, một niềm tin sai lầm, và người ta ra sức để ngụy biện, giải thích cho niềm tin đó

 

Trong tiếng anh, Nguỵ Biện được viết là:

 

fallacy(noun)

Cách phát âm: UK  /ˈfæl.ə.si/ 

                          US  /ˈfæl.ə.si/

Nghĩa tiếng việt: ngụy biện

Nghĩa tiếng anh: an idea that a lot of people think is true but is in fact false, a false belief

Loại từ: Danh từ


ngụy biện tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguỵ Biện trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Nguỵ Biện trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Some people say that It is a common fallacy that women are worse drivers than men.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Phụ nữ lái xe kém hơn nam giới là một sai lầm phổ biến.
  •  
  •  As you can see, It is a common fallacy that only men are good at math.
  • Dịch nghĩa:  Như bạn có thể thấy, Người ta thường ngụy biện rằng chỉ có đàn ông mới giỏi toán.
  •  
  • These themes are: first, critical assessment must start from subjects' understanding; second, a modal fallacy; and third, fallacies of distribution.
  • Dịch nghĩa: Các chủ đề này là: thứ nhất, đánh giá phản biện phải bắt đầu từ sự hiểu biết của các đối tượng; thứ hai, một cách ngụy biện theo phương thức; và thứ ba, ngụy biện về phân phối.
  •  
  • This fallacy of natural science is that it proceeds as if uninterpreted material phenomena were primary, and had interpretations added to them later.
  • Dịch nghĩa: Sai lầm này của khoa học tự nhiên là nó tiến hành như thể các hiện tượng vật chất không được giải thích là cơ bản, và sau đó đã có những cách giải thích được thêm vào chúng.
  •  
  • That curious contradiction or confusion is a fallacy to which most linguists seem prone.
  • Dịch nghĩa: Sự mâu thuẫn hoặc nhầm lẫn gây tò mò đó là một sai lầm mà hầu hết các nhà ngôn ngữ học dường như mắc phải.
  •  
  • As we can see, The fallacy is: an obvious function of the machinery of access-consciousness is illicitly transferred to phenomenal consciousness.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Ngụy biện là: một chức năng hiển nhiên của bộ máy của ý thức tiếp cận được chuyển một cách bất hợp pháp sang ý thức hiện tượng.
  •  
  • In contrast, their commitment to the naturalistic fallacy is considerably weaker.
  • Dịch nghĩa: Ngược lại, cam kết của họ đối với chủ nghĩa ngụy biện tự nhiên yếu hơn đáng kể.
  •  
  • This fallacy seems borne of a desire for harmony
  • Dịch nghĩa: Sự nguỵ biện này dường như sinh ra từ một mong muốn hòa hợp
  •  
  • We illustrate the paradox by a dozen apparent fallacies; each can be logically deduced from the environmental structure and an unbiased mind.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi minh họa nghịch lý bằng một tá ngụy biện rõ ràng; mỗi người có thể được suy luận một cách hợp lý từ cấu trúc môi trường và một tâm trí không thiên vị.
  •  
  • That is a fallacy, especially regarding the collection of information about occupations.
  • Dịch nghĩa: Đó là một sự ngụy biện, đặc biệt là liên quan đến việc thu thập thông tin về nghề nghiệp.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Nguỵ Biện trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

ngụy biện tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguỵ Biện trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, fallacy được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "fallacy " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

fallacy of composition

sai lầm của các thành phần

inconsistency

sự mâu thuẫn

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Nguỵ Biện trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nguỵ Biện trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !