Get Over With là gì và cấu trúc cụm từ Get Over With trong câu Tiếng Anh

Mình tin rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “get over with” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ này trong câu. Biết được mối quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “get over with” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra bài viết ngày hôm nay của chúng mình còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &tricks” học tiếng Anh rất thú vị và cực kì hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong từng phần bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết sau đây nhé!

 

Get Over With nghĩa là gì

 

get over with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Có thể nhiều bạn biết động từ get có nghĩa là là có được, mua, kiếm tiền. Tuy nhiên khi get đi với một giới từ thì lại có nghĩa hoàn toàn khác ví dụ như cụm từ “get over” có nghĩa trở lại trạng thái sức khỏe hoặc hạnh phúc bình thường của bạn sau khi có một trải nghiệm tồi tệ hoặc bất thường, hoặc một bệnh. Không những thế, khi get đi với hai giới từ một lúc thì nghĩa của cụm từ có get đó cũng hoàn toàn khác.

 

Trong tiếng anh, người bản địa sử dụng “get over with” với nghĩa là do or finish an unpleasant but necessary piece of work or duty so that you do not have to worry about it in the future- (Dịch nghĩa: làm hoặc hoàn thành một phần công việc hoặc nhiệm vụ khó chịu nhưng cần thiết để bạn không phải lo lắng về nó trong tương lai)

 

get over with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Cụm động từ này được phát âm:

  • Anh-Anh là :/ɡet ˈəʊ.vər wɪð/

  • Anh-Mỹ là   : /ɡet ˈoʊ.v wɪð/

 

Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Get Over With

 

“Get over with” là một Phral Verb với động từ get được dùng khi If you want to get something unpleasant over with, you want to do it or finish experiencing it quickly since you cannot avoid it.-(Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn vượt qua điều gì đó khó chịu, bạn muốn làm điều đó hoặc kết thúc việc trải nghiệm nó một cách nhanh chóng, vì bạn không thể tránh nó.) và thường được dùng sau chủ ngữ trong câu tiếng anh.

 

get over with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Cấu trúc: S+ get something over with + adv(trạng từ)

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • My friends and I are traveling to Hawaii. Moreover, We will be glad to get these exams over with tomorrow.

  • Bạn bè của tôi và tôi đang đi du lịch đến Hawaii. Hơn nữa, Chúng tôi sẽ rất vui khi kết thúc các kỳ thi này vào ngày mai.

  •  
  • I think that the sooner he starts, the sooner he'll get it over with.

  • Tôi nghĩ rằng anh ấy bắt đầu càng sớm thì anh ấy sẽ càng sớm kết thúc.

  •  
  • I think she will have to tell Tom the bad news. Let's just it over with.

  • Tôi nghĩ cô ấy sẽ phải báo tin xấu cho Tom. Hãy kết thúc nó đi.

  •  
  • I watched a program on TV and found that "The boy band can't wait to get the interview over with."

  • Tôi đã xem một chương trình trên TV và thấy rằng "Nhóm nhạc nam nóng lòng muốn kết thúc cuộc phỏng vấn."

  •  
  • He is looking forward to getting his final exams over with so he can relax and enjoy his summer break.

  • Cậu ấy đang mong chờ kết thúc kỳ thi cuối kỳ để có thể thư giãn và tận hưởng kỳ nghỉ hè của mình.

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Words/Idioms

Meanings

Examples

Get out

Nghĩa là go out to different places, spend time with people, and enjoy yourself- (Dịch nghĩa: đi đến những nơi khác nhau, dành thời gian với mọi người và tận hưởng bản thân)

Nghĩa 2 là If news or information gets out, people hear about it although someone is trying to keep it secret- (Dịch nghĩa: Nếu tin tức hoặc thông tin được đưa ra, mọi người sẽ nghe về nó mặc dù ai đó đang cố gắng giữ bí mật)

  • We don't get out much since it is raining the heavily whole.

  • Chúng tôi không ra ngoài được nhiều vì trời mưa to suốt cả ngày.

  •  
  • They don't want it to get out that I'm leaving before They've had a chance to tell their father.

  • Họ không muốn thông báo rằng tôi sẽ đi trước khi họ có cơ hội nói với cha của họ.

Get in 

Dùng khi: succeed in entering a place, especially by using force or a trick- (Dịch nghĩa: thành công khi vào một địa điểm, đặc biệt là bằng cách sử dụng vũ lực hoặc thủ thuật)

  • The thief must have got in through the bathroom window.

  • Tên trộm chắc chắn đã vào được qua cửa sổ phòng tắm.

Get up 

Thức dậy, đứng lên

  • I get up early and have breakfast with some bread.

  • Tôi dậy sớm và ăn sáng với một ít bánh mì.

Get ahead

Dùng khi to be successful in the work that you do- để thành công trong công việc mà bạn làm

  • I’ve got to take risks if I want to get ahead

  • Tôi phải chấp nhận rủi ro nếu tôi muốn vượt lên

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “get over with” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về những Phral Verb với động từ get.